Đề thi
SGK
Tài liệu
Tài liệu
Biểu mẫu
Văn bản pháp luật
Công cụ
Từ điển Đồng nghĩa Trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Chính tả Tiếng Việt
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Thêm
Review
Giáo án & Bài giảng
Thông tin tuyển sinh
Lớp
Cấp 1
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Cấp 2
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Cấp 3
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tuyển sinh
Vào 10
THPT Quốc Gia
Đăng nhập
Tổng hợp các câu thành ngữ Việt Nam - Thành ngữ Tiếng Việt
a - ă - â
b
c
d - đ
e - ê
g
h
i
k
l
m
n
o - ô - ơ
p
q
r
s
t
u - ư
v
x
y
Các từ bắt đầu bằng A - Ă - Â
Ác giả ác báo
Âm dương cách biệt
Ăn cá bỏ xương
Ăn cháo đá bát.
Ăn cơm hớt
An cư lạc nghiệp
Ăn đằng sóng, nói đằng gió
Ân đoạn nghĩa tuyệt
Ăn đời ở kiếp.
Ăn gian nói dối.
Ăn không ngồi rồi
Ăn mày mà đòi xôi gấc
Ăn miếng trả miếng
Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đường
Ăn ngon mặc đẹp
Ăn như rồng cuốn, uống như rồng leo, làm như mèo mửa
Ăn như tằm ăn rỗi
Ăn sung mặc sướng
Ăn thô nói tục
Ăn trên ngồi trốc
Ăn xổi ở thì
Áo gấm đi đêm
Ao sâu cá cả
Các từ bắt đầu bằng B
Ba chìm bảy nổi
Bách chiến bách thắng
Bầm gan tím ruột
Báo ân báo oán
Bầu dục chấm mắm cáy
Biết thân biết phận
Bồng lai tiên cảnh
Bụng gian miệng thẳng
Các từ bắt đầu bằng C
Cả thèm chóng chán
Cải tử hoàn sinh
Cẩn tắc vô ưu, vô áy náy
Cạn tàu ráo máng
Cạn tình cạn nghĩa
Canh cánh bên lòng
Cáo chết ba năm quay đầu về núi
Cầu được ước thấy
Cây cao bóng cả
Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng
Cha nó lú có chú nó khôn
Chắc như đinh đóng cột
Chậm như rùa
Chậm như sên
Chân cứng đá mềm
Chân đăm đá chân chiêu
Chân trời góc bể
Chim sa cá lặn
Chín người mười ý
Chịu thương chịu khó
Chó chê mèo lắm lông
Chó cùng rứt giậu
Chờ khát nước mới lo đào giếng
Chờ lót ổ sẵn vô đẻ
Chó ngáp phải ruồi
Chó treo mèo đậy
Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn
Chửi chó mắng mèo
Chung lưng đấu cật
Chuột chạy cùng sào
Có kiêng có lành
Có mới nới cũ/ Có trăng quên đèn
Có qua có lại mới toại lòng nhau
Có tật giật mình
Có thủy có chung
Có tịch thì rục rịch
Con cháu khôn hơn ông vải
Còn nước còn tát
Con ông cháu cha
Con rồng cháu tiên
Cõng rắn về cắn gà nhà
Công thành danh toại
Công tư phân minh
Cõng voi về giày mả tổ
Cốt nhục phân ly
Của ăn của để
Của đi thay người
Của ít lòng nhiều
Của thiên trả địa
Cưng như cưng trứng, hứng như hứng hoa
Cưng như trứng mỏng
Cười như được mùa
Các từ bắt đầu bằng D - Đ
Dài lưng tốn vải
Danh lam thắng cảnh
Dầu sôi lửa bỏng
Dày công vun xới
Dạy khỉ trèo cây
Dĩ hòa vi quý
Dữ như cọp
Dục tốc bất đạt
Đá thúng đụng nia
Đại công cáo thành
Đàn gảy tai trâu
Đánh chó phải ngó chủ nhà
Đất khách quê người
Đất lành chim đậu
Đầu xuôi đuôi lọt
Đếm cua trong lỗ
Đen như cột nhà cháy
Đen như củ tam thất
Đen như gỗ mun
Đen như mực
Đen như quạ
Đền ơn đáp nghĩa
Đẹp như tiên
Đi đêm có ngày gặp ma
Đi ngang về tắt
Đi ngược về xuôi
Đi nói dối cha, về nhà nói dối chú
Điếc không sợ súng
Điệu hổ ly sơn
Đồng cam cộng khổ
Đong đầy bán vơi
Đồng sức đồng lòng
Đồng tâm hiệp lực
Đũa mốc chòi mâm son
Đức cao trọng vọng
Đứng núi này trông núi nọ.
Được đằng chân lân đằng đầu
Được nước lấn tới
Được voi đòi tiên
Các từ bắt đầu bằng E - Ê
Ếch ngồi đáy giếng
Các từ bắt đầu bằng G
Gan vàng dạ sắt
Gậy ông đập lưng ông
Giả nhân giả nghĩa
Giả thần giả quỷ
Giấu đầu hở đuôi
Giậu đổ bìm leo
Giàu vì bạn, sang vì vợ
Gieo gió gặt bão
Giơ cao đánh khẽ
Giương đông kích tây
Góp gió thành bão
Gươm hai lưỡi, miệng trăm hình
Các từ bắt đầu bằng H
Há miệng chờ sung
Hát hay không bằng hay hát
Hoa nhường nguyệt thẹn
Học một biết mười.
Học rộng tài cao
Hót như khướu
Hứa hươu hứa vượn
Hữu danh vô thực
Hữu dũng vô mưu
Hữu xạ tự nhiên hương
Huynh đệ như thủ túc
Các từ bắt đầu bằng I
Im hơi lặng tiếng
Các từ bắt đầu bằng K
Kẻ cắp gặp bà già
Kẻ tám lạng người nửa cân
Kề vai sát cánh
Khai thiên lập địa
Khẩu Phật tâm xà
Khỉ ho cò gáy
Khỏe như trâu
Khỏe như voi
Khôn ba năm dại một giờ
Khôn nhà dại chợ
Kín như bưng
Kính thầy yêu bạn
Kinh thiên động địa
Kính trên nhường dưới
Kỳ phùng địch thủ
Các từ bắt đầu bằng L
Lá ngọc cành vàng
Làm đầy tớ thằng khôn còn hơn làm thầy thằng dại
Làm phúc cũng như làm giàu
Lắm thầy thối ma
Làm tôi ngay, ăn mày thật
Lành ít dữ nhiều
Lạt mềm buộc chặt
Lấy độc trị độc
Lên thác xuống ghềnh
Lên voi xuống chó
Liệu bò đo chuồng
Lo bạc râu, rầu bạc tóc
Lo bò trắng răng
Lời nói gió bay
Lợn lành chữa thành lợn què
Lớn nhanh như thổi
Các từ bắt đầu bằng M
Ma cũ bắt nạt ma mới
Mã đáo thành công
Mâm cao cỗ đầy
Mang con bỏ chợ
Mất bò mới lo làm chuồng
Mạt cưa mướp đắng
Mặt dạn mày dày
Mật ngọt chết ruồi
Mắt nhắm mắt mở
Máu chảy ruột mềm
Mèo khen mèo dài đuôi
Mèo mù vớ cá rán
Miệng nam mô, bụng bồ dao găm
Mình đồng da sắt
Mở cờ trong bụng
Mò kim đáy bể
Môi hở răng lạnh
Mồm loa mép giải
Một công đôi việc
Một liều ba bảy cũng liều
Một mất một còn
Một mất mười ngờ
Một nắng hai sương
Một nghề thì sống, đống nghề thì chết
Một vừa hai phải
Mưa dầm thấm lâu
Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng
Mua tận gốc, bán tận ngọn
Mưa thuận gió hòa
Mưa to gió lớn
Muốn ăn gắp bỏ cho người
Mượn gió bẻ măng
Mượn gió đẩy thuyền
Mượn hoa cúng Phật
Muôn người như một
Mưu sự tại nhân, hành sự tại thiên
Các từ bắt đầu bằng N
Nằm gai nếm mật
Nằm trong chăn mới biết có rận
Năng nhặt chặt bị
Năng nói năng lỗi
Nem công chả phượng
Ngậm máu phun người
Ngang như cua
Ngang tài ngang sức
Ngày lành tháng tốt
Nghĩa tử là nghĩa tận
Nghiêng nước nghiêng thành
Ngồi mát ăn bát vàng
Ngựa non háu đá
Ngựa quen đường cũ
Nhân chi sơ, tính bản thiện
Nhân định thắng thiên
Nhanh như cắt
Nhanh như sóc
Nhập gia tùy tục
Nhất lé, nhì lùn, tam hô, tứ rỗ
Nhát như thỏ đế
Nhìn trước ngó sau
Nhũn như chi chi
Nhường cơm sẻ áo
No ba ngày tết, đói ba tháng hè
No cơm ấm cật
Nói có sách, mách có chứng
Nói như vẹt
Nói như xé vải
Non xanh nước biếc
Nước đổ đầu vịt
Nước đổ lá khoai/ lá môn
Nước mắt cá sấu
Nước xa không cứu được lửa gần
Các từ bắt đầu bằng O - Ô - Ơ
Ở ác gặp dữ
Ở đâu âu đấy
Ơn sâu nghĩa nặng
Ông mất chân giò, bà thò chai rượu
Các từ bắt đầu bằng P
Phi thương bất phú
Các từ bắt đầu bằng Q
Qua cầu rút ván
Qua đò khinh sóng
Quần là áo lượt
Quân vô tướng như hổ vô đầu
Quang minh chính đại
Quê cha đất tổ
Quốc sắc thiên hương
Quỷ tha ma bắt
Các từ bắt đầu bằng R
Rán sành ra mỡ
Râu ông nọ cắm cằm bà kia
Rày ước mai ao
Rõ như ban ngày
Rối như tơ vò
Run như cầy sấy
Rừng vàng biển bạc
Ruột để ngoài da
Các từ bắt đầu bằng S
Sáng tai họ, điếc tai cày
Sinh cơ lập nghiệp
Sinh ly tử biệt
Sinh nghề tử nghiệp
Sơn cùng thủy tận
Sơn lam chướng khí
Sơn thủy hữu tình
Sống để bụng chết mang theo
Các từ bắt đầu bằng T
Tài cao đức trọng
Tai vách mạch dừng
Tam quang giả, nhật nguyệt tinh
Tam tài giả, thiên địa nhân
Tắt lửa tối đèn
Tham công tiếc việc
Thâm sơn cùng cốc
Tham sống sợ chết
Tham thì thâm
Thân lừa ưa nặng
Thẳng như ruột ngựa
Thanh thiên bạch nhật
Thập toàn thập mĩ
Thất điên bát đảo
Thật thà như đếm
Thầy bói xem voi
Thấy người sang bắt quàng làm họ
Thiên biến vạn hóa
Thiên binh vạn mã
Thua me gỡ bài cào
Thuận mua vừa bán
Thuận nước đẩy thuyền
Thuần phong mĩ tục
Thùng rỗng kêu to
Thượng đội hạ đạp
Thương nhau như chị em gái
Tôn sư trọng đạo
Tôn ti trật tự
Trà dư tửu hậu
Trà tam rượu tứ
Trai cò đánh nhau, ngư ông đắc lợi
Trai tài gái đảm
Trầm ngư lạc nhạn
Trắng như trứng gà bóc
Trắng như tuyết
Trâu bảy năm còn nhớ chuồng
Trẻ lên ba, cả nhà học nói
Trẻ người non dạ
Tre non dễ uốn
Trên kính dưới nhường
Trèo cao ngã đau
Trêu hoa ghẹo nguyệt
Trời long đất lở
Trông mặt mà bắt hình dong
Trọng nghĩa khinh tài
Trứng mà đòi khôn hơn vịt
Trung quân ái quốc
Tứ cố vô thân
Tự lực cánh sinh
Các từ bắt đầu bằng U - Ư
Ước sao được vậy
Ướt như chuột lội
Các từ bắt đầu bằng V
Vạch áo cho người xem lưng
Văn hay chữ tốt
Vạn sự khởi đầu nan
Vạn sự như ý
Vắng như chùa Bà Đanh
Vắt chân lên cổ
Vắt chanh bỏ vỏ
Vắt cổ chày ra nước
Vật đổi sao dời
Vẹn cả đôi đường
Vơ đũa cả nắm
Vô lượng vô biên
Vô pháp vô thiên
Vô phương cứu chữa
Vô thủy vô chung
Vu oan giá họa
Vừa ăn cướp vừa la làng
Vùi hoa dập liễu
Vui như tết
Vụng chèo khéo chống
Vụng múa chê đất lệch
Vững như bàn thạch
Vung tay quá trán
Các từ bắt đầu bằng X
Xa mặt cách lòng.
Xa thơm gần thối
Xanh vỏ đỏ lòng
Xấu như ma
Xuất đầu lộ diện
Xuôi chèo mát mái
Xuýt chó bụi rậm
Các từ bắt đầu bằng Y
Y cẩm hồi hương
Y phục xứng kỳ đức
Yêu nhau lắm, cắn nhau đau
Yếu như sên
Yêu nước thương nòi
Hỏi bài