Chậm như sên
Chậm như sên.
Thành ngữ có hàm ý chỉ những người, vật hoạt động quá chậm chạp, ví như con sên bò chậm.
Giải thích thêm
- Sên: loài ốc sống trên cạn, có vỏ cứng, di chuyển vô cùng chậm.
Đặt câu với thành ngữ:
-
Tốc độ xử lý công việc của anh ấy chậm như sên, khiến đồng nghiệp không khỏi phàn nàn.
-
Dòng xe trên đường kẹt cứng, di chuyển chậm như sên.
-
Cô ấy chạy chậm như sên, vừa chạy vừa thở không ra hơi.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:
-
Cà rịch cà tang.
-
Chậm như rùa.
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:
-
Nhanh như gió.
-
Nhanh như cắt.