Ẩm
Nghĩa: trạng thái có thấm một ít nước hoặc có chứa nhiều hơi nước
Đồng nghĩa: ẩm ướt, ẩm mốc
Trái nghĩa: hanh khô, khô cứng, khô héo
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Thời tiết nồm khiến đồ đạc ẩm ướt.
- Chúng ta nên bọc đồ đạc cẩn thận để tránh ẩm mốc.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Thời tiết hanh khô làm da chúng ta dễ bị khô, nứt nẻ.
- Thân cây bàng sạm màu, khô cứng, gốc sần sùi, nứt nẻ.
- Cây cối đang khô héo vì cái nắng như đổ lửa của mùa hè.