Ác cảm
Nghĩa: cảm giác không ưa, phần nào thấy ghét
Đồng nghĩa: ác cảm, mâu thuẫn, ác ý
Trái nghĩa: thiện cảm, đồng cảm, hiền lành
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Em rất có ác cảm với những kẻ xấu.
- Cuối cùng mâu thuẫn giữa chúng em cũng được giải quyết.
- Bạn đừng hiểu nhầm ý của mình nhé, mình không hề có ác ý vậy đâu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Ngay từ lần gặp đầu tiên gặp mặt mình đã có thiện cảm với bạn rồi.
- Mình rất đồng cảm với các bạn có hoàn cảnh khó khăn.
- Hoa là một cô gái có tính cách hiền lành.