Ăn cắp
Nghĩa: lấy của người khác một cách lén lút, thường nhằm lúc sơ hở
Từ đồng nghĩa: ăn trộm, trộm cắp, móc túi, đánh cắp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Chúng ta phải cẩn thận, nghe mẹ tôi nói ở đây có rất nhiều người ăn trộm.
- Cảnh sát nhắc nhở toàn dân cần cẩn thận, tự bảo quản tài sản để tránh bị trộm cắp.
- Cậu ấy mất điện thoại vì bị móc túi.
- Hôm nay cảnh sát đã bắt được người đánh cắp xe máy nhà tớ ngày hôm qua.