Ăn trộm
Nghĩa: lấy của người khác một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người
Đồng nghĩa: ăn cắp, đánh cắp, móc túi, trộm cắp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Anh ta đã ăn cắp chiếc đồng hồ của một bà lão.
- Tên trộm đã đánh cắp rất nhiều tài sản của người dân trong khu phố.
- Cậu ấy mất điện thoại vì bị móc túi.
- Cảnh sát nhắc nhở toàn dân cần cẩn thận, tự bảo quản tài sản để tránh bị trộm cắp.