Ăn
Nghĩa: hành động tự cho vào cơ thể thức nuôi sống (bao gồm các hành động cắn, nhai, nuốt)
Từ đồng nghĩa: chén, đớp, hốc, xơi, dùng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Hắn đã chén sạch những gì có trên bàn.
- Cá dưới hồ đã đớp mồi của chúng tôi.
- Con chó hốc vội vã chút cơm mà anh ta cho.
- Mời bác xơi chén chè sen long nhãn.
- Tôi đã dùng bữa xong rồi.