Anh hùng
Nghĩa: có tài năng và dũng khí hơn hẳn người thường, làm nên những việc được người đời ca tụng
Từ đồng nghĩa: can đảm, dũng cảm, gan dạ, anh dũng
Từ trái nghĩa: tiểu nhân, hèn nhát, nhát gan
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Nam rất can đảm nói ra sự thật cho chúng tôi biết.
- Cậu thật dũng cảm, mình rất ngưỡng mộ cậu.
- Dũng là người bạn gan dạ nhất mà tôi từng gặp qua.
- Bọn họ anh dũng luôn đứng lên bảo vệ lẽ phải.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Bạn đừng tiểu nhân như vậy nữa nhé.
- Anh ta không hề hèn nhát một chút nào.
- Mình nhát gan lắm, với điều đó cũng không hay lắm nên mình nhất định không làm theo đâu.