Đề thi
SGK
Tài liệu
Tài liệu
Biểu mẫu
Văn bản pháp luật
Công cụ
Từ điển Đồng nghĩa Trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Chính tả Tiếng Việt
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Thêm
Review
Giáo án & Bài giảng
Thông tin tuyển sinh
Lớp
Cấp 1
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Cấp 2
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Cấp 3
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tuyển sinh
Vào 10
THPT Quốc Gia
Đăng nhập
Các lỗi sai chính tả thường gặp - Phân biệt các từ dễ viết sai chính tả
Các từ bắt đầu bằng CÁC CẶP TỪ DỄ NHẦM LẪN TRONG TIẾNG VIỆT
Bạc mạng hay bạt mạng?
Chắp bút hay chấp bút?
Chân thành hay trân thành?
Chín mùi hay chín muồi?
Chính chắc hay chín chắn?
Chỉnh chu hay chỉn chu?
Chua sót hay chua xót?
Chuẩn đoán hay chẩn đoán?
Cọ sát hay cọ xát?
Dữ dội hay giữ dội?
Dành giật hay giành giật?
Dành dụm hay giành dụm?
Dấu diếm hay giấu giếm?
Dè xẻn hay dè sẻn?
Dư giả hay dư dả?
Đầy ấp hay đầy ắp?
Điểm xuyết hay điểm xuyến
Đọc giả hay độc giả?
Đường xá hay đường sá?
Gian sảo hay gian xảo?
Gia nhập hay ra nhập?
Hàm xúc hay hàm súc?
Hội chẩn hay hội chuẩn?
Kết cục hay kết cuộc?
Khắc khe hay khắt khe?
Lãng mạng hay lãng mạn?
Nhận chức hay nhậm chức?
Phố sá hay phố xá?
Rốt cuộc hay rốt cục?
Súc tích hay xúc tích?
Sắc xảo hay sắc sảo?
Sơ suất hay sơ xuất?
Sáng lạng hay xán lạn?
Sát nhập hay sáp nhập?
Suông sẻ hay suôn sẻ?
Sum suê hay xum xuê?
Trau giồi hay trau dồi?
Trao chuốt hay trau chuốt?
Thăm quan hay tham quan?
Tựu chung hay tựu trung?
Trân trọng hay chân trọng?
Vô hình chung hay vô hình trung?
Vô vàng hay vô vàn?
Xem xét hay xem sét?
Xuất xắc hay xuất sắc?
Xúi dục hay xúi giục?
Xoay sở hay xoay xở?
Năng xuất hay năng suất?
Sản suất hay sản xuất?
Xác xuất, sác suất, sác xuất hay xác suất?
Sơ sài, xơ sài hay xơ xài?
Bổ sung hay bổ xung?
Sạch sẽ hay sạch xẽ?
Xứ sở hay sứ sở?
Xù xì hay sù sì?
Sinh thiết hay sinh tiết?
Khoảng khắc hay khoảnh khắc?
Ngang tàng hay ngang tàn?
Giã tâm hay dã tâm?
Xử lí hay sử lí?
Xử sự, sử sự hay xử xự?
Nề nếp hay nền nếp?
Che giấu hay che dấu?
Giấu diếm, giấu giếm hay dấu giếm?
Mọc nhỉ hay mộc nhĩ?
Chí hướng hay trí hướng?
Chí lí hay trí lí?
Nguệch ngoạc hay nghuệch ngoạc?
Say sưa hay say xưa?
Nước sốt hay nước xốt?
Nơm nớp hay lơm lớp?
Giãy giụa, giãy dụa hay dãy dụa?
Giận dữ hay giận giữ?
Ròng rã, dòng dã hay dòng giã
Dã tràng hay giã tràng?
Ráo riết hay dáo riết?
Rải rác hay dải rác?
Cùng một giuộc, cùng một duộc hay cùng một ruộc?
Hàng ngày hay hằng ngày?
Xấc xược hay xấc sược?
Sành sỏi hay sành sõi?
Nói sỏi hay nói sõi?
Rõng rạc, dõng dạc, rõng dạc hay dõng rạc?
Dân dã hay dân giã?
Trơn tru hay trơn chu?
Chậm dãi hay chậm rãi?
Rướn người hay dướn người?
Trung chuyển hay chung chuyển?
Chạm trổ hay trạm trổ?
Khẳng khái hay khảng khái?
Se sua hay xe xua?
Dày xéo hay giày xéo?
Bánh dầy, bánh dày, bánh giày hay bánh giầy?
Bươn chải hay bươn trải?
Vững chãi hay vững trãi?
Chầy chật hay trầy trật?
Chéo ngoe hay tréo ngoe?
Sung quỹ hay xung quỹ?
Dằng xé hay giằng xé?
Giở trò hay dở trò?
Ma chơi hay ma trơi?
Xảo quyệt hay xảo quệt?
Ý chí hay ý trí?
Lí trí hay lí chí?
Khi dễ hay khi dể?
Sài tiền hay xài tiền?
Lãi suất hay lãi xuất?
Xuất cơm hay suất cơm?
Tiếng nóng hay tiếng lóng?
Xịn xò hay xịn sò?
Ăn chực hay ăn trực?
Xa hoa hay sa hoa?
Đề huề hay đuề huề?
Kiềm chế, kìm chế hay kềm chế?
Bắt trước, bắt chiếc hay bắt chước?
Cổ súy hay cổ xúy?
Súp hay xúp?
Rời mắt hay dời mắt?
Khinh xuất hay khinh suất?
Dậm chân hay giậm chân?
Phép màu hay phép mầu?
Co dãn hay co giãn?
Giùm hay dùm?
Dày vò hay giày vò?
Chòng chành hay tròng trành?
Lụi bại hay lụn bại?
Bánh trưng hay bánh chưng?
Dàn dụa hay giàn giụa?
Giáp danh hay giáp ranh?
Thức dạy hay thức dậy?
Châm trước hay châm chước?
Mài giũa hay mài dũa?
Giây mực hay dây mực?
Liêu xiêu hay liêu siêu?
Các từ bắt đầu bằng PHÂN BIỆT NGHĨA CỦA TỪ
Phân biệt bàng quang và bàng quan
Phân biệt chửa và chữa
Phân biệt bàng chuyện và truyện
Phân biệt căn dặn và căn vặn
Phân biệt dục và giục
Phân biệt giả thuyết và giả thiết
Phân biệt dã và giã
Phân biệt khoảng và khoản
Phân biệt phong phanh và phong thanh
Phân biệt xương và sương
Phân biệt sửa và sữa
Phân biệt tri thức và trí thức
Phân biệt tự tôn và tự trọng
Phân biệt yếu điểm và điểm yếu
phân biệt ra, da và gia
Phân biệt châu và trâu
Phân biệt cho và tro
Phân biệt nên và lên
Phân biệt trở nên và trở lên
Phân biệt cho nên và cho lên
Phân biệt chói và trói
Phân biệt chốn và trốn
Phân biệt chưa và trưa
Phân biệt dấu và giấu
Phân biệt dành và giành
Phân biệt xăm và săm
Phân biệt xẻ và sẻ
Phân biệt xấu và sấu
Phân biệt khai sinh và sinh trưởng
Phân biệt xiêu và siêu
Phân biệt lo và no
Phân biệt vãn cảnh và vãng cảnh
Phân biệt run và giun
Phân biệt dải, giải và rải
Phân biệt rao, dao và giao
Phân biệt râu và dâu
Phân biệt dỗ và giỗ
Phân biệt dày và giày
Phân biệt dán, gián và rán
Phân biệt lách và nách
Phân biệt xào và sào
Phân biệt xa và sa
Phân biệt chạm và trạm
Phân biệt bàn hoàn và bàng hoàng
Phân biệt trai và chai
Phân biệt chèo và trèo
Phân biệt gian giảo và gian xảo
Phân biệt nắng và lắng
Phân biệt che và tre
Phân biệt lặn và nặn
Phân biệt tri và chi
Phân biệt nói suôn và nói suông
Phân biệt chẻ và trẻ
Phân biệt chê và trê
Phân biệt dậu và giậu
Phân biệt chợ và trợ
Phân biệt chắc và trắc
Phân biệt chưng và trưng
Phân biệt dàn và giàn
Phân biệt dạy và dậy
Phân biệt chả và trả
Phân biệt nán và lán
Phân biệt nái và lái
Phân biệt nương và lương
Phân biệt nỗi và lỗi
Phân biệt xót và sót