Lãi suất hay lãi xuất?
Lãi suất
Lãi xuất
Lãi suất là từ đúng chính tả
Giải thích:
-
Lãi suất là một danh từ (từ mượn tiếng Hán), trong đó: lãi có nghĩa là phần sinh thêm của một số vốn trong cuộc mua bán; thu nhiều hơn chi sau khi kinh doanh hay sản xuất và suất có nghĩa là tỉ lệ
-
Vì vậy, lãi suất mang ý nghĩa là mức lời, tỉ lệ phần trăm giữa tiền lãi và tiền vốn
-
Từ này đồng nghĩa với tỉ lệ lợi nhuận, lợi nhuận, tiền lời.
Tham khảo thêm một số trường hợp dùng từ Lãi suất qua các câu sau:
-
Lãi suất cao khiến cho nhiều doanh nghiệp gặp khó khăn trong việc vay vốn để đầu tư. (Ý nói vay tiền vốn ở ngân hàng với số tiền lãi cao sẽ khiến cho nhiều doanh nghiệp gặp khó khăn)
-
Lãi suất là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến nền kinh tế. (Ý nói tỉ lệ phần trăm giữa tiền lãi và tiền vốn là yếu tố quan trọng ảnh hướng đến nền kinh tế, số tiền lãi cao thì kinh tế phát triển mạnh hoặc ngược lại)