Khắc khe hay khắt khe?
Khắc khe
Khắt khe
Khắt khe là từ đúng chính tả
Giải thích:
-
Khắt khe là một tính từ (từ mượn tiếng Hán), trong đó: khắt có nghĩa là gắt, chặt chẽ và khe là kẽ hở nhỏ, hẹp.
-
Vì vậy, khắt khe mang ý nghĩa là gắt gao, chặt chẽ đến từng chỗ nhỏ nhất, nghiêm khắc, hà khắc.
-
Từ này đồng nghĩa với hà khắc, nghiêm khắc, cẩn thận, kĩ lưỡng, cứng nhắc.
Tham khảo thêm một số trường hơp dùng từ Khắt khe qua các câu sau:
-
Cha mẹ em luôn khắt khe trong việc giáo dục em. (ý nói bố mẹ nghiêm khắc trong việc giáo dục con cái)
-
Ban giám khảo chấm điểm bài thi rất khắt khe. (ý nói ban giám khảo chấm điểm bài thi rất kĩ, chặt chẽ, công minh)
-
Cần phải khắt khe trong việc lựa chọn thực phẩm để đảm bảo sức khỏe. (ý nói con người cần phải chú trọng, quan tâm thật kĩ đến việc lựa chọn thực phẩm để bảo đảm sức khỏe.)