Đen như quạ
Đen như quạ.
Thành ngữ chỉ màu sắc rất đen, đen tuyền một màu, giống như màu lông của con quạ.
Giải thích thêm
-
Quạ: loài chim có bộ lông màu đen, cánh và mỏ dài, hay bắt gà con.
Đặt câu với thành ngữ:
-
Từng đám mây đen như quạ đang ùn ùn kéo đến.
-
Cái áo cô ấy đang mặc đen như quạ, thật không hợp với cô ấy chút nào.
-
Đôi mắt của em bé đen như quạ, to tròn và trông rất dễ thương.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:
-
Đen như mực.
-
Đen như gỗ mun.
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:
-
Trắng như bông.
-
Trắng như ngó cần.