Đen như gỗ mun
Đen như gỗ mun.
Thành ngữ chỉ người, vật có vẻ bề ngoài rất đen, hầu như không thấy màu nào khác, ví như màu đen của gỗ mun.
Giải thích thêm
- Gỗ mun: loại gỗ được lấy từ cây mun (giống cây họ thị, sống lâu năm, rất to và cao), thịt gỗ có màu đen.
Đặt câu với thành ngữ:
-
Mái tóc dài và dày của cô gái xõa tung ra vai, đen như gỗ mun, óng ánh dưới ánh mặt trời.
-
Anh ấy mặc bộ vest đen như gỗ mun, trông rất lịch lãm.
-
Con chó có bộ lông đen như gỗ mun.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:
-
Đen như mõm chó.
-
Đen như củ tam thất.
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:
-
Trắng như cước.
-
Trắng như tuyết.