Đen như mực
Đen như mực.
Thành ngữ miêu tả mức độ màu đen: tối đen, không thể nhìn thấy được (miêu tả bầu trời. không gian); hoặc đen nhánh như màu mực (miêu tả da người).
Giải thích thêm
-
Mực: chất nước màu đen, dùng để viết chữ.
Đặt câu với thành ngữ:
-
Mấy đám mây đen nặng nề ùn ùn kéo đến, che hết ánh nắng mặt trời, khiến bầu trời tối đen như mực.
-
Nước da của ông ấy đen như mực.
-
Không gian xung quanh đây tối đen như mực.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:
-
Đen như cuốc.
-
Đen như hạt na.
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:
-
Trắng như bông.
-
Trắng bóng như ngọc.