Trời long đất lở
Trời long đất lở.
Thành ngữ ý chỉ những sự kiện, hiện tượng có tầm ảnh hưởng lớn, vang dội khắp mọi nơi, có thể làm đảo lộn những trật tự thông thường, ví như sự việc ấy có thể làm trời long đất lở.
Giải thích thêm
-
Long: rời ra, bung ra, không còn gắn chặt với nhau nữa.
-
Lở: nứt ra và sụp đổ xuống.
Đặt câu với thành ngữ:
-
Tin tức về vụ tai nạn thảm khốc lan truyền như trời long đất lở, làm mọi người bàng hoàng, lo lắng.
-
Sự ra đi đột ngột của nhà vua là tin tức trời long đất lở, khiến dân chúng chìm trong đau buồn.
-
Cậu ta ngạc nhiên, kêu lên thật to: “Phát minh này vĩ đại quá! Tớ chưa bao giờ được nghe điều gì trời long đất lở hơn thế”.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:
-
Lay trời chuyển đất.
-
Kinh thiên động địa.