Thấy người sang bắt quàng làm họ
Thấy người sang bắt quàng làm họ.
Thành ngữ ý chỉ những kẻ giả dối, nhận vơ là có mối quan hệ thân quen, ruột thịt với người có địa vị cao hơn để cầu lợi, phô trương danh tiếng.
-
Sang: có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng.
-
Bắt quàng: nhận bừa, vơ lấy, vớ càn, bất kể chưa từng quen biết trước đó.
-
Làm họ: nhận làm người cùng họ hàng, có cùng máu mủ với nhau.
Đặt câu với thành ngữ:
-
Để nâng cao danh tiếng của mình, hắn gặp ai giàu có cũng thấy người sang bắt quàng làm họ, rồi đi khoe mẽ với mọi người xung quanh.
-
Thay vì thấy người sang bắt quàng làm họ, bạn nên nâng cao vị thế của bản thân bằng cách rèn luyện trí óc, đạo đức thật tốt.
-
Nhà tỉ phú hoàn toàn không quen cô ấy, nhưng cô ấy lại nhận ông ấy và cô ta có họ hàng xa với nhau. Tôi nghĩ cô ấy thấy người sang bắt quàng làm họ thôi.