Thanh thiên bạch nhật
Thanh thiên bạch nhật
Nghĩa đen: Trời xanh ngày trắng
Nghĩa bóng: Thành ngữ chỉ bối cảnh công khai, rõ ràng, dưới ánh sáng ban ngày, trước mắt mọi người
Giải thích thêm
- Thanh: xanh
- Thiên: trời
- Bạch: trắng
- Nhật: ngày
- Thanh thiên: bầu trời trong xanh, sáng sủa
- Bạch nhật: ban ngày
Đặt câu với thành ngữ:
- Hắn ta dám cướp đồ giữa thanh thiên bạch nhật mà không hề sợ hãi.
- Anh ta đã có hành vi gian lận ngay giữa thanh thiên bạch nhật.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Ban ngày ban mặt