Đồng sức đồng lòng
Đồng sức đồng lòng
Thành ngữ mang ý nghĩa sâu sắc về sự đoàn kết, hợp tác và chung sức của một tập thể. Nó diễn tả tình trạng mà tất cả mọi người cùng chung sức, cùng nỗ lực, cùng hướng về một mục tiêu chung.
Giải thích thêm
- Đồng sức: cùng chung sức để làm việc gì đó
- Đồng lòng: cùng chung mục tiêu, nguyện vọng
Đặt câu với thành ngữ:
- Cả dân tộc Việt Nam đồng sức đồng lòng đánh đuổi giặc ngoại xâm.
- Cả lớp em đồng sức đồng lòng để giành giải nhất trong cuộc thi thể thao sắp tới.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:
- Đồng tâm hiệp lực
- Đồng tâm nhất trí
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Chín người mười ý