Khỏe như trâu
Khỏe như trâu.
Thành ngữ ca ngợi những người có sức khỏe phi thường, được ví với sức khỏe vượt trội của con trâu.
Giải thích thêm
- Trâu: động vật nhai lại, sừng rỗng và cong, lông thưa màu đen, rất khỏe mạnh, thường được dùng để kéo xe hoặc lấy thịt.
Đặt câu với thành ngữ:
-
Anh ấy khỏe như trâu, có thể làm việc cả ngày mà không biết mệt mỏi.
-
Người anh hùng có sức mạnh khỏe như trâu, có thể bê được cả tảng đá to hơn cả người anh ấy.
-
Ngày trước cậu ta khỏe như trâu, nhưng dạo này lại trở nên ốm yếu hơn hẳn.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:
-
Khỏe như vâm.
-
Khỏe như voi.
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Yếu như sên.