Đồng tâm hiệp lực
Đồng tâm hiệp lực.
Thành ngữ có hàm ý nói về sự đoàn kết, thống nhất, chung sức chung lòng của nhiều người nhằm làm nên việc lớn, vì mục đích chung.
-
Đồng tâm: cùng chung một chí hướng, ý chí, khát khao,...
-
Hiệp lực: cùng góp sức vào đó làm việc.
Đặt câu với thành ngữ:
-
Nhờ sự đồng tâm hiệp lực của toàn thể nhân dân, chúng ta đã vượt qua mọi khó khăn, thử thách và gặt hái được nhiều thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước.
-
Để hoàn thành tốt dự án này, tất cả các thành viên trong nhóm phải đồng tâm hiệp lực, chung sức, chung lòng.
-
Ngay cả khi đối mặt với những nguy hiểm, thử thách, chỉ cần chúng ta đồng tâm hiệp lực, nhất trí một lòng thì nhất định sẽ chiến thắng.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:
-
Cả bè hơn cây nứa.
-
Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết.
-
Kề vai sát cánh.