Đẹp như tiên
Đẹp như tiên.
Thành ngữ chỉ những người có vẻ bề ngoài xinh đẹp, lý tưởng, lộng lẫy, kiêu sa.
Giải thích thêm
- Tiên: nhân vật được con người tưởng tượng, có vẻ ngoài xinh đẹp, có phép màu, hay giúp đỡ người khó khăn.
Đặt câu với thành ngữ:
-
Dù đã ngoài 60 tuổi, bà ngoại tôi vẫn sở hữu nhan sắc đẹp như tiên, khiến mọi người không khỏi trầm trồ khen ngợi.
-
Cô ấy rất tự hào vì được mọi người nhận xét có ngoại hình đẹp như tiên.
-
Cô thiếu nữ có vẻ ngoài đẹp như tiên, thu hút bao nhiêu ánh nhìn.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:
-
Chim sa cá lặn.
-
Hoa nhường nguyệt thẹn
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:
-
Xấu như quỷ.
-
Ma chê quỷ hờn.