Vật đổi sao dời
Vật đổi sao dời.
Thành ngữ ý nói về sự thay đổi của mọi việc trên đời, sự đổi thay, chuyển biến của cuộc đời, xã hội.
Giải thích thêm
-
Vật: sự vật, sự việc.
-
Đổi: thay đổi, chuyển biến.
-
Sao: tên gọi chung của các thiên thể nhìn như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời.
-
Dời: thay đổi hoặc làm thay đổi chỗ, địa điểm vốn cố định.
Đặt câu với thành ngữ:
-
Thế gian vật đổi sao dời, những gì ta từng quen thuộc nay đã trở nên xa lạ.
-
Sau bao thăng trầm vật đổi sao dời, hai người bạn thời thơ ấu cuối cùng cũng gặp lại nhau.
- Dù vật đổi sao dời, tình cảm của tôi dành cho quê hương vẫn luôn vẹn nguyên như thuở ban đầu.