Đề thi
SGK
Tài liệu
Tài liệu
Biểu mẫu
Văn bản pháp luật
Công cụ
Từ điển Đồng nghĩa Trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Chính tả Tiếng Việt
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Thêm
Review
Giáo án & Bài giảng
Thông tin tuyển sinh
Lớp
Cấp 1
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Cấp 2
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Cấp 3
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tuyển sinh
Vào 10
THPT Quốc Gia
Đăng nhập
Trang chủ
Lớp 12
Tiếng anh
Ngữ pháp Tiếng Anh
Ngữ pháp Tiếng Anh
MẠO TỪ (ARATICLE) VÀ ONE, A LITTLE/ A FEW, THIS, THAT
Mạo từ bất định a /an (The indefinite article)
Cách dùng A/an
Việc bỏ A/ an
A/an và One
A little / a few (một ít / một vài) và little / few (ít/ vài)
Mạo từ xác định "the"
Việc bỏ "the"
Việc bỏ The trước home (nhà), trước church (nhà thờ), hospital (bệnh viện), prison (nhà tù), school (trường học) v.v... và trước work (công việc), sea (biển) và town (thị xã)
This / these, that / those (demonstrative adjective and pronouns) this / these, that / those là các tính từ và đại từ chỉ định
DANH TỪ (NOUNS)
Kinds and function — Các loại và chức năng của danh từ
Gender-giống
Số nhiều (plurals)
Danh từ không đếm được - uncountable nouns
Hình thức của sở hữu cách / thuộc cách
Cách dùng sở hữu cách / thuộc cách và Of + danh từ
Danh từ kép (Compound nouns)
TÍNH TỪ (ADJECTIVES)
Các loại tính từ
Vị trí của tính từ : cách dùng thuộc ngữ (attributive) và vị ngữ (predicative)
Thứ tự của các tính từ chỉ phẩm chất
So sánh (comperison)
Các cấu trúc so sánh
Than/ as + đại từ + trợ động từ (auxiliary)
The + tính từ với nghĩa số nhiều
Tính từ + one/ones và tính từ dùng như đại từ
Many (nhiều) và much (nhiều) (tính từ và đại từ)
Các tính từ + nguyên mẫu
Tính từ + nguyên mẫu/mệnh đề that/giới từ
TRẠNG TỪ (ADVERBS)
Các loại trạng từ
Sự thành lập trạng từ
Các tính từ và trạng từ có hình thức giống nhau
Các hình thức so sánh hơn (comparative) và cực cấp (superlative) của trạng ngữ
Far, farther/ farthest và further/ furthest
Much, more,most
Những cấu trúc so sánh của trạng từ
Trạng từ chỉ cách thức (Adverbs of manner)
Trạng từ chỉ nơi chốn (Adverbs of place)
Trạng từ chỉ thời gian (Adverbs of time)
Trạng từ chỉ thường xuyên (Adverbs of frequency)
Thứ tự của các trạng từ và các cụm trạng từ chỉ cách thức, nơi chốn và thời gian khi chúng ở cùng một câu
Trạng từ bổ nghĩa câu (Sentence adverbs)
Trạng từ chỉ mức độ (Adverbs of degree)
Fairly và rather
Cách dùng chữ Quite với hai nghĩa khác nhau
Cách dùng hardly, scarcely, barely
Sự đảo ngược động từ sau những động từ nhất định
CÁCH DÙNG TỪ ALL, EACH, EVERY, BOTH, NEITHER, EITHER, SOME, ANY, NO, NONE
Cách dùng All, each, every, every, everyone, everybody, everything
Cách dùng Both
Cách dùng All/both/each + of và cấu trúc chọn lựa
Cách dùng Neither, either
Cách dùng some, any, và one (tính từ và đại từ)
Cách dùng Some, somebody, something, anysome, anybody, anything, no one, nobody, nothing
Cách dùng Else đặt sau someone/anybody/nothing..v..v...
Cách dùng another, other, others với one và some
CÁCH DÙNG NHỮNG CÂU HỎI WH -? VÀ HOW?
Các tính từ và đại từ nghi vấn
Động từ ở xác định sau who, whose v..v.. dùng như là chủ từ
Những ví dụ về cách dùng của who, whom, whose, which và what
Cách dùng who, whom, which, và what là những túc từ của giới từ
Các cách dùng của what
Which so sánh với Who và What
Các trạng từ nghi vấn: Why, when, where, how
Cách dùng ever khi được đặt sau who, what, where, why, how
ĐẠI TỪ (PRONOUNS)
Tính từ và đại từ sở hữu
Cách dùng tính từ sở hữu và sự hòa hợp của nó
Đại từ sở hữu thay cho tính từ sở hữu + danh từ
Đại từ chỉ ngôi (Personal pronouns)
Vị trí của đại từ làm túc từ
Các cách dùng của it
You, one và they như là đại từ bất định
Cách dùng của they/them/their với neither/either/someone/everyone/no one..v.v.
Phản thân đại từ (reflexive pronouns)
Myself, himself, herself, ..v..v.. dùng như đại từ nhấn mạnh
LIÊN QUAN ĐẠI TỪ (RELATIVE PRONOUNS) VÀ LIÊN QUAN MỆNH ĐỀ (RELATIVE CLAUSES)
Các mệnh đề quan hệ xác định (Defining relation clauses)
Liên quan đại từ được dùng trong mệnh đề xác định
Các mệnh đề quan hệ xác định: dùng cho người
Mệnh đề quan hệ xác định: Dùng cho vật
Câu tách (cleft sentences): it +be+ danh từ/ đại từ + mệnh đề quan hệ xác định
Mệnh đề quan hệ thay thế bởi nguyên mẫu hay phân từ
Các mệnh đề quan hệ không xác định (Non-defining relative clases)
Mệnh đề quan hệ không xác định: Dùng cho người
All, both, few, most, several,some.v..v..+ of + whom/which
Mệnh đề quan hệ không xác định: Dùng cho vật
Mệnh đề quan hệ liên hợp (Connective relative clauses)
What (đại từ quan hệ) và which (quan hệ liên hợp)
Sự quan trọng của dấu phẩy trong mệnh đề quan hệ
Whoever, whichever, whatever, whenever, wherever, however
GIỚI TỪ (PREPOSITIONS)
Giới thiệu giới từ
Vị trí của giới từ
Việc bỏ to và for trước túc từ gián tiếp
Việc dùng to và bỏ to với các động từ chỉ sự truyền đạt
Thời gian và ngày tháng: at, on, by, before, in
Thời gian: from, since, for, during
Thời gian: to, till/until, after, afterwards (Trạng từ)
Đi lại và chuyển động: from, to, at, in, by, on, into, onto, off, out, out of
At, in, into, on, onto
Above, over, under, below, beneath..v..v..
Các giới từ dùng với tính từ và phân từ
Động từ và giới từ
Danh động từ sau giới từ
Giới từ/trạng từ
GIỚI THIỆU ĐỘNG TỪ (VERBS)
Các loại động từ
Các phần chính của động từ ở chủ động
Các thì ở chủ động
Phủ định của các thì
Nghi vấn dùng để hỏi và yêu cầu
Nghi vấn phủ định (Negative interrogative).
Trợ động từ và động từ khiếm khuyết. Auxiliaries and modal auxiliary
Trợ động từ: Các hình thức và các mẫu
Trợ động từ trong các câu trả lời ngắn
Sự đồng ý và sự bất đồng với những ý kiến
Câu hỏi đuôi
Câu hỏi đuôi dẫn giải (Comment tag)
Sự thêm vào các ý kiến
CÁCH DÙNG BE, HAVE, DO
Hình thức và cách dùng trong việc thành lập các thì
Be + nguyên mẫu
Be để chỉ sự tồn tại, be + tính từ
There is/are, there was/were..v..v.
So sánh it is và there is
Have được sử dụng như một trợ động từ
Have + túc từ + quá khứ phân từ
Had better + nguyên mẫu không có to
Have + túc từ + hiện tại phân từ
Have có nghĩa là (có)
Have có nghĩa "take" (dùng bữa, "give" (đãi tiệc).v..v..
Động từ Do
Do dùng như trợ động từ
Do dùng như một động từ thường
MAY VÀ CAN DÙNG ĐỂ CHỈ SỰ CHO PHÉP VÀ KHẢ NĂNG
May dùng để chỉ sự cho phép: các hình thức
Can dùng để chỉ sự cho phép: các hình thức
May và can dùng để chỉ sự cho phép ở hiện tại hay tương lai
Could hay was/were allowed to với sự cho phép ở quá khứ
Những yêu cầu để xin phép
May/might dùng cho khả năng
May/might + nguyên mẫu hoàn thành
Could dùng thay cho may/might
Can dùng để diễn đạt sự có thể
CAN VÀ BE ABLE DÙNG CHO KHẢ NĂNG
Can và be able: các hình thức
Can/am able, could/was able
Could + nguyên mẫu hoàn thành (perfect infinitive)
OUGHT, SHOULD, MUST, HAVE TO, NEED DÙNG CHO BỔN PHẬN (OBLIGATION)
Các hình thức của Ought
Các hình thức của Should
Ought/Should so sánh với must và have to
Ought/should với nguyên mẫu liên tiến
Ought/Should với nguyên mẫu hoàn thành
Các hình thức của must và have to
Sự khác biệt giữa must và have to ở xác định
Need not và must nó ở hiện tại và tương lai
Need not, must not và must ở hiện tại và tương lai
Các hình thức của need
Sự thiếu bổn phận: các hình thức
Sự khác biệt giữa need not và các hình thức khác
Must, have to và need trong nghi vấn
Needn\'t + nguyên mẫu hoàn thành
Needn\'t have (done) so sánh với didn\'t have/need (to do)
Needn\'t, could và should + nguyên mẫu hoàn thành
To need dùng như động từ thường có nghĩa là (cần)
MUST, HAVE, WILL VÀ SHOUD ĐÙNG CHO SỰ SUY ĐOÁN (DEDUCTION) VÀ GIẢ ĐỊNH (ASSUMPTION)
Must dùng chỉ sự suy luận
Must (suy luận) so sánh với may/might
Have/had dùng chỉ sự suy luận
Can\'t và couldn\'t dùng cho sự suy luận phủ định
Will và should dùng chỉ sự giả định (assumption)
TRỢ ĐỘNG TỪ DARE (DÁM, THÁCH) VÀ USED
Cách dùng Dare (dám)
Cách dùng used
Used dùng như một tính từ: to be/become/get used to
CÁC THÌ HIỆN TẠI (THE PRESENT TENSES)
Các hình thức của thì hiện tại liên tiến
Việc dùng đúng chính tả của hiện tại phân từ
Các cách dùng của thì hiện tại liên tiến
Các cách dùng khác của hiện tại liên tiến
Những động từ không thường dùng ở thì liên tiến
Feel, look, smell và taste dùng trong các hình thức liên tiến
See và hear dùng trong liên tiến
Think, assume và expect dùng ở liên tiến
Các hình thức thì hiện tại đơn giản
Hiện tại đơn giản dùng diễn đạt hành động thói quen
Các cách dùng khác của thì hiện tại đơn giản
THÌ QUÁ KHỨ (PAST) VÀ HOÀN THÀNH (PERFECT)
Các hình thức thì quá khứ đơn giản
Các hình thức của động từ bất qui tắc (Irregular verds)
Cách dùng sự quan hệ của các sự kiện ở quá khứ
Các hình thức của thì quá khứ liên tiến
Các cách dùng chính của thì quá khứ liên tiến
Các cách dùng khác của thì quá khứ liên tiến
Quá khứ liên tiến dùng thay cho quá khứ đơn giản
Hình thức và cách dùng thì hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thành dùng với just chỉ những hành động hoàn tất trước đó
Hiện tại hoàn thành dùng cho những hành động ở quá khứ mà thời gian không xác định
Hiện tại hoàn thành dùng cho những hành động xảy ra trong một giai đoạn không hoàn tất
Hiện tại hoàn thành dùng cho một hành động mà nó kéo dài xuyên suốt một giai đoạn không hoàn tất
Hiện tại hoàn thành dùng với for và since
It is + giai đoạn + since + thì quá khứ hay hoàn thành
Những ví dụ thêm cho cách dùng của thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn giản
Hình thức và cách dùng của thì hiện tại hoàn thành liên tiến
So sánh hiện tại hoàn thành và liên tiến
Thêm một số ví dụ về hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành liên tiến
Hình thức và cách dùng thì quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ và quá khứ hoàn thành với các mệnh đề thời gian
Cách dùng quá khứ hoàn thành ở lời nói gián tiếp
Hình thức và cách dùng thì quá khứ hoàn thành liên tiến
THÌ TƯƠNG LAI (FUTURE)
Hình thức của thì tương lai
Thì hiện tại đơn dùng để chỉ tương lai
Một số lưu ý về nghĩa của thì tương lai với ý định
Cách dùng will + nguyên mẫu động từ
Thì hiện tại liên tiến dùng như một hình thức tương lai
Dạng be going to
Be going to dùng để chỉ ý định
So sánh cách dùng của be going to với will + nguyên mẫu để diễn tả ý định
Be going to dùng cho dự đoán (prediction)
Hình thức thì tương lai đơn giản
Cách dùng will và shall ở ngôi thứ nhất
Các cách dùng của thì tương lai đơn
Will được so sánh với want/wish (ước muốn)/would like
Thì tương lai liên tiến
Thì tương lai liên tiến được dùng như một thì liên tiến thường
Thì tương lai liên tiến được dùng để diễn tả tương lai không có ý định
So sánh giữa thì tương lai liên tiến với will + nguyên mẫu
Các ví dụ về các hình thức tương lai khác nhau
Thì tương lai hoàn thành (future perfect) và thì tương lai hoàn thành liên tiến (future perfect continuous)
SỰ HÒA HỢP CÁC THÌ (THE SEQUENCE OF TENSES)
Các mệnh đề phụ
Sự hòa hợp của các thì
ĐIỀU KIỆN CÁCH (CONDITIONAL MOOD)
Thì điều kiện hiện tại
Thì điều kiện hoàn thành (Perfect conditional tense)
Câu điều kiện loại 1: có thể có (probable)
Câu điều kiện loại 2
Câu điều kiện loại 3
Các cách dùng đặc biệt của will/would và should trong mệnh đề if (if clause)
If + were và sự đảo ngược của chủ từ và động từ
If, even if, whether, unless, but, for, otherwise, provided, suppose
If và in case (trong trường hợp)
If only (giá mà)
Câu điều kiện trong lời nói gián tiếp
NHỮNG CÁCH DÙNG KHÁC CỦA WILL/WOLD, SHALL/SHOULD
Thói quen được diễn đạt bởi will, would
Cách dùng should/would think + mệnh đề hay so/not
Would dùng cho ý định quá khứ
Cách dùng Shall I/We
Cách dùng Shall ở ngôi thứ hai và ba
Cách dùng that...should
It is/was + tính từ + that...should
Các cách dùng khác của should
Thể nguyên mẫu ( The infinitive)
Các hình thức của nguyên mẫu
Các cách dùng của nguyên mẫu
Cách dùng nguyên mẫu làm chủ từ
Cách dùng nguyên mẫu làm túc từ hay thuộc từ
Cách dùng cấu trúc Động từ + how/what/v.v.. + nguyên mẫu
Cách dùng nguyên mẫu sau động từ hoặc động từ + túc từ
Cấu trúc của nguyên mẫu sau động từ + túc từ
Cấu trúc của Nguyên mẫu sau các động từ thuộc ý thức :
Cách dùng nguyên mẫu sau động từ và thành ngữ
Nguyên mẫu chỉ có to làm tượng trưng
Nguyên mẫu chẻ (Split infinitives.)
Nguyên mẫu dùng để nối câu (connective link.)
Nguyên mẫu được dùng thay thế cho mệnh đề qụan hệ
Nguyên mẫu sau những danh từ nhất định
Nguyên mẫu sau too, enough và so... as
Các cụm nguyên mẫu ở đầu hoặc cuối câu
Nguyên mẫu liên tiến
Nguyên mẫu hoàn thành
Nguyên mẫu hoàn thành liên tiến
CÁC CẤU TRÚC NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ. (INFINITIVE AND GERUND CONSTRUCTIONS)
Những động từ dùng với nguyên mẫu hoặc với danh động từ mà không đổi nghĩa
Cách dùng động từ regret, remember, forget
Cách dùng agree/agree to, mean, propose
Cách dùng go on, stop, try, used (to)
Cách dùng be afraid (of), be sorry (for), be ashamed (of)
CÁC PHÂN TỪ (THE PARTICIPLES)
Hiện tại phân từ (present participle) hay chỉ động (active)
Cách dùng hiện tại phân từ sau các động từ chỉ chi giác
Cách dùng Catch, find, leave + túc từ + hiện tại phân từ
Cách dùng một động từ go, come, spend, waste, be busy
Một cụm hiện tại phân từ thay thế cho mệnh đề chính
Một hiện tại phân từ thay thế cho mệnh đề phụ : Các cấu trúc này dùng chủ yếu trong văn viết tiếng Anh. Hiện tại phân từ có thể thay thế cho cấu trúc as/since/because + chủ từ + động từ (= bởi vì.) để giải thích cho hành động theo sau
Cách dùng phân từ hoàn thành (perfect participle)
Cách dùng Quá khứ phân từ (past participle)- và phân từ hoàn thành (dạng bị động.)
Cách dùng phân từ sai quan hệ (Misrelated participles)
MỆNH LỆNH YÊU CẦU, LỜI MỜI MỌC, LỜI KHUYÊN LỜI GỢI Ý. (Commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
Cách dùng mệnh lệnh cách
Các cách diễn đạt khác của mệnh lệnh
Cách dùng lời yêu cầu can/could/may/might I/we
Cách dùng lời yêu cầu với could/will/would you v..v...
Cách dùng yêu cầu với might
Cách dùng lời mời (invitations)
Cách dùng hình thức của khuyên răn
Cách dùng lời khuyên may/might as well + nguyên mẫu
Cách dùng lời gợi ý
BÀNG THÁI CÁCH (GIẢ ĐỊNH CÁCH) (THE SUBJUNCTIVE)
Hình thức của bàng thái cách
Cách dùng của hiện tại giả định
Cách dùng cấu trúc as if/as though + quá khứ giả định
Cách dùng It is time + quá khứ giả định ( Quá khứ không có thật)
CARE (ĐỂ Ý), LIKE (THÍCH), LOVE (YÊU), HATE (GHÉT),PREFER (ƯA THÍCH), WISH (ƯỚC MUỐN)
Cách dùng care, like, love, hate, prefer
Cách dùng would like và want
Cách dùng Would rather/sooner và would prefer/prefer
Thêm những ví dụ về ý thích
Cách dùng Wish, want và would like
Cách dùng Wish + chủ từ + quá khứ không có thật
Cách dùng Wish (that) + chủ từ + would
THỤ ĐỘNG CÁCH (THE PASSIVE VOICE)
Hình thức của thụ động cách
Các thì chủ động và bị động tương ứng
Các cách dùng của thể bị động
Cách dùng giới từ với động từ bị động
Cách dùng những cấu trúc động từ nguyên mẫu sau động từ bị động
LỜI NÓI GIÁN TIẾP (INDIRECT SPEECH)
Lời nói trực tiếp (Direct speech) và lời nói gián tiếp (indirect speech)
Những trường hợp thì quá khứ không thay đổi trong lời nói gián tiếp
Cách dùng các thì quá khứ trong lời nói gián tiếp
Cách dùng Might, ought to, should, would, used to trong câu gián tiếp
Cách dùng Could trong câu nói gián tiếp
Cách đổi đại từ (Pronoun) và tính từ (Adjcctive) trong lời nói gián tiếp
Các thành ngữ chỉ thời gian và nơi chốn trong lời nói gián tiếp
Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ trong lời nói gián tiếp
Say, tell và các động từ giới thiệu thay thế
Câu hỏi trong lời nói gián tiếp
Câu hỏi bắt đầu bằng Shall I/we? trong lời nói gián tiếp
Câu hỏi bắt đầu bằng will you/would you/could you?
Mệnh lệnh, yêu cầu, lời khuyên trong lời nói gián tiếp
Cách dùng khác để diễn đạt mệnh mệnh gián tiếp
Let’s, let us, let him/them trong lời nói gián tiếp
Câu cảm thán và Yes - No
Các dạng hỗn hợp của lời nói gián tiếp (mixed types)
Must và needn\'t
LIÊN TỪ (CONJUNCTIONS)
Liên từ kết hợp (Co-ordinating conjunctions) and (và), but (nhưng), both., and (vừa... vừa, cả... lẫn...), or (hoặc là), either ... or (hoặc... hoặc), neither... nor (không... cũng không...), not only.. but also (không những... mà còn...)
besides, however, nevertheless, otherwise, so, therefore, still, though, yet.
Besides, however, nevertheless, otherwise, so, there¬-fore, still, though, yet.
Các liên từ phụ thuộc : if, that, though/although unless, when,
Though/although và in spite of (cụm giới từ : mặc dù), despite (giới từ ; dù cho)
For và because (bởi vì)
When, while, as được dùng để diễn đạt thời gian
As với nghĩa when/while hoặc because/since
As, when, while dùng đồng nghĩa với although, but, seeing that
MỤC ĐÍCH (PURPOSE)
Mục đích thường được diễn tả bài nguyên mẫu
Nguyên mẫu chỉ mục đích sau go và come
Các mệnh đề chỉ mục đích
In case và lest
CÁC MỆNH ĐỀ CHỈ LÝ DO, KẾT QUẢ, SỰ NHƯỢNG BỘ, SO SÁNH, THỜI GIAN (CLAUSE OF REASON, RESULT,CONCESSION, COMPARISON, TIME)
Mệnh đề chỉ lý do và kết quả/nguyên nhân
Các mệnh đề chỉ kết quả với Such/so... that
Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ (Concession)
Mệnh đề so sánh (clause of comparison)
Mệnh đề thời gian
DANH MỆNH ĐỀ (NOUN CLAUSES)
Danh mệnh đề (That) dùng như chủ từ của câu
Mệnh đề that sau một số tính từ/ phân từ nhất định
Mệnh đề That sau một số danh từ nhất định
Danh mệnh đề dùng như túc từ của động từ
So và not tượng trưng cho mệnh đề that
SỐ, NGÀY, THÁNG VÀ CÂN ĐO (NUMERALS, DATE AND WEIGHTS AND MEASURES)
Số đếm (cardinal number) (tính từ và đại từ)
Các điểm cần lưu ý về số đếm
Số thứ tự (Ordinal numbers)
Các điểm cần lưu ý về số thứ tự
Ngày tháng
Trọng lượng chiều dài và dung tích
CÁC QUI TẮC CHÍNH TẢ (SPELLING RULES.)
Sự gấp đôi phụ âm
Sự lược bỏ nguyên âm e
Các từ tận cùng bằng ce và ge
Hậu tố ful
Các từ tận cùng bằng y
Nguyên âm ie và ei
Dấu ghạch nối
CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS.)
Giới thiệu
Giới thiệu cụm động từ
DANH ĐỘNG TỪ (THE GERUND)
Hình thức và cách dùng danh động từ
Danh động từ dùng như chủ từ
Cách dùng danh động từ đứng sau giới từ
Cách dùng từ to
Những động từ mà theo sau là danh động từ
Cách dùng cấu trúc động từ + tính từ/đại từ sở hữu làm túc từ + danh động từ
Cách dùng động từ mind
Cách dùng danh động từ hoàn thành (perfect gerund)
Cách dùng danh động từ bị động (passive gerund)
Tải sách tham khảo
Xem thêm
2000 câu trắc nghiệm tiếng anh 12 - Lưu Hoằng Trí
Tải về
·
5,72K
Sách giáo khoa tiếng anh 12 mới (trọn bộ tập 1,2 +audio)
Tải về
·
5,93K
50 đề thi học sinh giỏi tiếng anh 12 (có đáp án)
Tải về
·
7,75K
Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 12 thí điểm - Lưu Hoằng Trí
Tải về
·
1,23K
Bài tập tiếng anh 12 nâng cao
Tải về
·
2,75K
Tiếng anh lớp 12 nâng cao
Tải về
·
3,84K
100% trọng tâm ôn kiến thức - luyện kỹ năng tiếng anh 12 (Bản Full)
Tải về
·
19K
Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 12 - Hoàng Thị Xuân Hoa
Tải về
·
6,16K
Bài học mới nhất
Unit 1: Life Stories - Câu chuyện cuộc đời
Unit 2: Urbanisation - Đô thị hóa
Unit 3: The Green Movement - Phong trào xanh
Review 1 (Units 1 - 2 - 3) - Tiếng Anh 12 Mới
Unit 4: The Mass Media - Truyền thông đa phương tiện
Unit 5: Cultural Identity - Bản sắc văn hóa
Review 2 (Units 4 - 5)
Unit 6: Endangered Species - Các loài sắp tuyệt chủng
Unit 7: Artificial Intelligence - Trí tuệ nhân tạo
Unit 8: The World Of Work - Thế giới của công việc
Bài giải mới nhất
Project - trang 41 Unit 8 SGK tiếng Anh 12 mới
Looking back - trang 40 Unit 8 SGK tiếng anh 12 mới
Communication and Culture - trang 38 Unit 8 SGK tiếng anh 12 mới
Skills - trang 34 Unit 8 SGK tiếng Anh 12 mới
Language - trang 32 Unit 8 SGK tiếng anh 12 mới
Getting Started - trang 30 Unit 8 SGK tiếng anh 12 mới
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 tiếng Anh 12 mới
Project - trang 29 Unit 7 SGK tiếng anh 12 mới
Looking back - trang 27 Unit 7 SGK tiếng anh 12 mới
Communication and Culture - trang 26 Unit 7 SGK tiếng anh 12 mới
Từ khóa phổ biến
ngu phap tieng anh
ngữ pháp tiếng anh
các cấu trúc ngữ pháp tiếng anh
cấu trúc tiếng anh
các cấu trúc tiếng anh
cau truc ngu phap tieng anh
các cấu trúc trong tiếng anh
Hỏi bài