Tính từ và đại từ sở hữu

Tính từ sở hữu:my (của tôi),your (của anh/chị),đại từ sở hữu:mine (của tôi),yours (của anh/chị)


  

Tính từ sở hữu

đại từ sở hữu

my (của tôi)

mine (của tôi)

your (của anh/chị)

yours (của anh/chị)

his/her/its

his/hers

(của anh ta/cô ta/nó

(của anh ấy/cô ấy)

our

ours

(của chúng ta/chúng tôi)

(của chúng ta/chúng tôi)

your (của các anh/chị)

yours (của các anh/chị)

their (của họ/chúng nó)

theirs (của họ/chúng nó)

Lưu ý rằng không có dấu phẩy được sử dụng ở đây. Các học viên nên cảnh giác với lỗi thông thường là viết sở hữu its có một dấu phẩy (it’s) mang nghĩa là it is.

Hình thức cũ của ngôi thứ hai số ít có thể còn thấy ở một số kinh thánh và thơ ca tiền thế kỷ hai mươi là :

thy  thine one’s là tính từ sở hữu của đại từ one.

Bài giải tiếp theo
Cách dùng tính từ sở hữu và sự hòa hợp của nó
Đại từ sở hữu thay cho tính từ sở hữu + danh từ
Đại từ chỉ ngôi (Personal pronouns)
Vị trí của đại từ làm túc từ
Các cách dùng của it
You, one và they như là đại từ bất định
Cách dùng của they/them/their với neither/either/someone/everyone/no one..v.v.
Phản thân đại từ (reflexive pronouns)
Myself, himself, herself, ..v..v.. dùng như đại từ nhấn mạnh

Bài học bổ sung
Cách dùng tính từ sở hữu và sự hòa hợp của nó