Liên từ kết hợp (Co-ordinating conjunctions) and (và), but (nhưng), both., and (vừa... vừa, cả... lẫn...), or (hoặc là), either ... or (hoặc... hoặc), neither... nor (không... cũng không...), not only.. but also (không những... mà còn...)
Các liên từ này nối các cặp danh từ/tính từ/trạng từ/động từ/cụm từ/mệnh đề :He plays squash and rugby. (Anh ấy chơi bóng quần và bóng bầu dục) I make the payments and keep the accounts.
Các liên từ này nối các cặp danh từ/tính từ/trạng từ/động từ/cụm từ/mệnh đề :
He plays squash and rugby.
(Anh ấy chơi bóng quần và bóng bầu dục)
I make the payments and keep the accounts.
(Tôi trả tiền và giữ biên lai)
He works quickly and/but accurately.
(Anh ta làm việc nhanh và/nhưng chính xác)
He is small but strong
(Anh ta nhỏ mà mạnh)
She is intelligent but lazy.
(Cô ta thông minh nhưng lười)
We came in first but (we) didn't win the race.
(Chúng tôi đến trước nhưng không thắng được cuộc đua)
Both men card, women were drafted into the army
(Cả đàn ông lẫn đàn bà đều được thu nạp vào quân đội)
Ring Tom or Bill.
(Hãy gọi điện cho Tom hoặc Bill)
He can’t (either) read or write
( Anh ta không thể đọc cũng như viết)
You can (either) walk up or take the cable car.
Anh ta có thể đi bộ hoặc là đi xe kéo)
Hi can neither read nor write
(Anh ta không biết đọc mà cũng không biết viết)
Not only men but also women were chosen
(Không những đàn ông mà đàn bà cũng được chọn nữa)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Liên từ kết hợp (Co-ordinating conjunctions) and (và), but (nhưng), both., and (vừa... vừa, cả... lẫn...), or (hoặc là), either ... or (hoặc... hoặc), neither... nor (không... cũng không...), not only.. but also (không những... mà còn...) timdapan.com"