Cách dùng danh động từ bị động (passive gerund)
- Hiện tại : being written (đang được viết.) - Quá khứ : having been written (đã được viết.)He was punished by being sent to bed without, any supper (Nó bị phạt bỏ đói buổi tối khi đi ngủ.)
- Hiện tại : being written (đang được viết.)
- Quá khứ : having been written (đã được viết.)
He was punished by being sent to bed without, any supper (Nó bị phạt bỏ đói buổi tối khi đi ngủ.)
I remember being taken to Paris as a small child
(Tôi nhớ hồi còn nhỏ đã được đi Paris chơi.)
The safe allowed no signs of having been touched
(Cái két tiền không có dấu hiệu gì là được đụng đến cả.)
Mẹo Tìm đáp án nhanh nhất
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Cách dùng danh động từ bị động (passive gerund) timdapan.com"
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Cách dùng danh động từ bị động (passive gerund) timdapan.com"