Các loại tính từ

Các loại chính là :a) Chỉ định (demonstrative),b)Phân loại (distributive.) c) Số lượng, d) Nghi vấn


A. Các loại chính là :

a) Chỉ định (demonstrative): this, that, these, those (xem 9)

b)  Phân loại (distributive.): each (mỗi), every (mọi) (xem 46) either, neither (49).

c) Số lượng (quantitative) : some, any, no (50), little/few, many, much (25), one, twenty (349).

d) Nghi vấn (interrogative), which, what, whose. (54)

e) Sở hữu (possessive): my, your, his, her, its, our, their (62).

f) Phẩm chất (quality) : clever (khôn ngoan, thông minh), dry (khô), fat (béo, mập), golden, good, heavy (nặng, dầy) square (vuông). (19)

B. Phân từ dùng như tính từ.

Cả hiện tại phân từ (ing) và quá khứ phân từ (ed) cũng có thể được dùng như tính từ. Cần phải cần thận đừng lúng túng khi sử dụng chúng. Hiện tại phân từ có chức nâng tính từ như : amusing (vui tính), boring (tẻ nhạt), tiring (mệt nhọc, chán ngán).v.v...là chủ động và có nghĩa là «có ảnh hưởng này». Quá khứ phân từ có chức nàng tính từ như amused, horrified, tired -V.V... là thụ động và có ý nghĩà : «bị ảnh hường theo cách này».

The play was boring (vở kịch thì tẻ nhạt) [khán giả bị tẻ nhạt].

The work was tiring (công việc thì chán nản).

The scene was horrifying (quang cảnh thì khủng khiếp).

An infuriating woman (một phụ nữ gây phẫn nộ) [cô ta làm chúng ta phẫn nộ].

An infuriated woman [điều gì đó làm phẫn nộ cô ta].

C. Sự hòa hợp

Các tính từ trong tiếng Anh có hình thức giống nhau về danh từ số ít và nhiều, giống đực và giống cái.

a good boy; good boys; a good girl, good girls, chỉ trừ những trường hợp là tính từ chỉ định this, that mà nó thay đổi thành these và those trước những danh từ số nhiều: This cat, these cats, that mail. those men .

D. Nhiều tính từ/phân từ có thể theo sau bằng giới từ : good at,  tired of (xem 96).

Bài giải tiếp theo
Vị trí của tính từ : cách dùng thuộc ngữ (attributive) và vị ngữ (predicative)
Thứ tự của các tính từ chỉ phẩm chất
So sánh (comperison)
Các cấu trúc so sánh
Than/ as + đại từ + trợ động từ (auxiliary)
The + tính từ với nghĩa số nhiều
Tính từ + one/ones và tính từ dùng như đại từ
Many (nhiều) và much (nhiều) (tính từ và đại từ)
Các tính từ + nguyên mẫu
Tính từ + nguyên mẫu/mệnh đề that/giới từ