Thói quen được diễn đạt bởi will, would
will + nguyên mẫu có thể được dùng thay khi ta muốn nhấn mạnh các đặc tính của người thực hiện hơn là hành động
A. Các thói quen trong hiện tại thông thường được diễn đạt bằng thì hiện tại đơn ; nhưng will + nguyên mẫu có thể được dùng thay khi ta muốn nhấn mạnh các đặc tính của người thực hiện hơn là hành động. Nó được dùng chủ yếu trong các câu nói tổng quát :
An Englishman will usually show you the way in the street.
(Một ngưòi Anh thường chỉ đường cho bạn trên phố). (Đây là hành vi thông thường của một người Anh.)
Đây không phải là cách dùng quan trọng lắm của will trừ ở quá khứ. Would có cách dùng rộng rãi hơn nhiều và có thể thay thế used to khi chúng ta mô tả một thói quen trong quá khứ :
On Sundays he used to/would get up early and go fishing. He used to/would spend the whole day by the river and in the evening used to/would come home with marvellous stories of the fish he had nearly caught. (Vào những ngày Chủ nhật ông ta thường dậy sớm và đi câu cá. Ông ta thường ở cả ngày bên bờ sông và vào buổi chiều thường trở về nhà với các câu chuyện kỳ diệu của mấy con cá mà ông bắt hụt)
Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng khi used to diễn tả một thói quen Không liên tục, nó không thể được thay thế bởi would.
Cả will lẫn would đều có thể tĩnh lược khi được dùng như trên.
B. will cũng có thể diễn tả sự ngoan cố, thường là theo thói quen :
If you will keep your watch half an hour slow it is hardly surprising that you are late for your appointment,
(Nếu anh cứ để cái đồng hồ chạy trễ nửa tiếng thì việc anh trễ hẹn đâu có gì là lạ lắm đâu).
Would được dùng cho quá khứ :
We all tried to stop him smoking in bed but he would do it. (Tất cả chúng tôi đều cố gắng kêu anh ta thôi hút thuốc trên giường nhưng anh ta vẫn cứ làm vậy).
ở đây will và would không được viết tắt và được đánh dấu nhấn.
C. Would có thể diễn đạt một hành động đặc thù, thường là hành động gây cho người nói bực mình :
Bill objects/objected — He would/IHe would object / (Bill phản đối — Anh ta luôn luôn như thế.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Thói quen được diễn đạt bởi will, would timdapan.com"