Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 8

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 8


Đề bài

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \(5{a^2} - 5ax - 7a + 7x\)

b) \({a^3} + {a^2}b - {a^2}c - abc\)

c) \({x^2} - \left( {a + b} \right)x + ab\)

d) \({a^3} + {b^3} + {a^2}c + {b^2}c - abc.\)

Lời giải chi tiết

 a) \(5{a^2} - 5ax - 7a + 7x \)

\(= 5a\left( {a - x} \right) - 7\left( {a - x} \right) \)

\(= \left( {a - x} \right)\left( {5a - 7} \right).\)

b) \({a^3} + {a^2}b - {a^2}c - abc \)

\(= \left( {{a^3} + {a^2}b} \right) + \left( { - {a^2}c - abc} \right) \)

\(= {a^2}\left( {a + b} \right) - ac\left( {a + b} \right)\)

\( = \left( {a + b} \right)\left( {{a^2} - ac} \right) = a\left( {a + b} \right)\left( {a - c} \right).\)

c) \({x^2} - \left( {a + b} \right)x + ab \)

\(= {x^2} - ax - bx + ab\)

\( = x\left( {x - a} \right) - b\left( {x - a} \right) = \left( {x - a} \right)\left( {x - b} \right).\)

d) \({a^3} + {b^3} + {a^2}c + {b^2}c - abc\)

\(= \left( {a + b} \right)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right) + c\left( {{a^2} + {b^2} - ab} \right)\)

\( = \left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right)\left( {a + b + c} \right).\)



Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến