Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8


Đề bài

Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:

\(\left( {{x^2}y + {y^3}} \right)\left( {{x^2} + {y^2}} \right) - y\left( {{x^4} + {y^4}} \right)\) , với \(x = 0,5;y =  - 2\)

Bài 2. Tìm x, biết:

a) \(\left( {3x - 5} \right)\left( {7 - 5x} \right) - \left( {5x + 2} \right)\left( {2 - 3x} \right) = 4\)

b) \(6{x^2} - \left( {2x + 5} \right)\left( {3x - 2} \right) = 7.\)

Bài 3. Cho ba số tự nhiên  liên tiếp, biết tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là 50. Tìm ba số đã cho.

Lời giải chi tiết

Bài 1.

\(\left( {{x^2}y + {y^3}} \right)\left( {{x^2} + {y^2}} \right) - y\left( {{x^4} + {y^4}} \right) \)

\(= {x^4}y + {x^2}{y^3} + {x^2}{y^3} + {y^5} - {x^4}y - {y^5}\)

\(=2{x^2}{y^3}(*)\)

Thay \(x = 0,5;y =  - 2\) vào (*) ta có: \(2{\left( {0,5} \right)^2}.{( - 2)^3} =  - 4\) .

Bài 2. 

a) \(\left( {3x - 5} \right)\left( {7 - 5x} \right) - \left( {5x + 2} \right)\left( {2 - 3x} \right) = 4\)

\( \Rightarrow 21x - 15{x^2} - 35 + 25x - \left( {10x - 15{x^2} + 4 - 6x} \right) = 4\)

\( \Rightarrow 21x - 15{x^2} - 35 + 25x - 10x + 15{x^2} - 4 + 6x = 4\)

\( \Rightarrow 21x - 15{x^2} - 35 + 25x - 10x + 15{x^2} - 4 + 6x = 4\)

\( \Rightarrow 21x + 25x + 6x = 4 + 35 + 4\)

\(\Rightarrow 52x = 43 \)

\(\Rightarrow x = {{43} \over {52}}.\)

b) \(6{x^2} - \left( {2x + 5} \right)\left( {3x - 2} \right) = 7\)

\(\Rightarrow 6{x^2} - \left( {6{x^2} - 4x + 15x - 10} \right) = 7\)

\( \Rightarrow 6{x^2} - 6{x^2} + 4x - 15x + 10 = 7\)

\(\Rightarrow 4x - 15x = 7 - 10\)

\( \Rightarrow  - 11x =  - 3\)

\(\Rightarrow x = {3 \over {11}}\) .

Bài 3. Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là: \(x - 1;x;x + 1\left( {n \in {\mathbb N^*}} \right)\)

Theo bài ra ta có: \(\left( {x - 1} \right)x + 50 = x\left( {x + 1} \right)\)

\( \Rightarrow {x^2} - x + 50 = {x^2} + x\)

\( \Rightarrow 2x = 50 \Rightarrow x = 25.\)

Vậy ba số đó là 24 ; 25 ; 26.



Bài giải liên quan

Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến