Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 8

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 8


Bài 1.

Rút gọn: \(9{y^3} - y\left( {1 - y + {y^2}} \right) - {y^2} + y.\)

Lời giải chi tiết:

\(9{y^3} - y\left( {1 - y + {y^2}} \right) - {y^2} + y = 9{y^3} - y + {y^2} - {y^3} - {y^2} + y = 8{y^3}.\)


Bài 2.

Tìm hệ số của \({x^2}\) trong đa thức:

\(P = \left[ {5{x^2} - a\left( {x + a} \right)} \right] - \left[ {3\left( {{a^2} - {x^2}} \right) + 2ax} \right] + \left[ {2ax - 4\left( {a + 2a{x^2}} \right)} \right].\)

Lời giải chi tiết:

\(P = 5{x^2} - ax - {a^2} - 3{a^2} + 3{x^2} - 2ax + 2ax - 4a - 8a{x^2}\)

\( = \left( {8 - 8a} \right){x^2} - ax - 4{a^2} - 4a.\)

Vậy hệ số của \({x^2}\) là 8 – 8a.


Bài 3.

Tìm m, biết: \(2 - {x^2}\left( {{x^2} + x + 1} \right) =  - {x^4} - {x^3} - {x^2} + m.\)

Lời giải chi tiết:

Ta có : \(2 - {x^2}\left( {{x^2} + x + 1} \right) = 2 - {x^4} - {x^3} - {x^2}.\)

Vậy : \( - {x^4} - {x^3} - {x^2} + 2 =  - {x^4} - {x^3} - {x^2} + m \Rightarrow m = 2.\)


Bài 4.

Chứng minh rằng khi \(a = 10;b =  - 5\) , giá trị của biểu thức:

\(A = a\left( {2b + 1} \right) - b\left( {2a - 1} \right)\) bằng 5.

Lời giải chi tiết:

Ta có : \(A = 2ab + a - 2ab + b = a + b\)

Khi \(a = 10;b =  - 5 \Rightarrow A = 5.\)


Bài 5.

Tìm x, biết: \(10(3x - 2) - 3(5x + 2) + 5(11 - 4x) = 25.\)

Lời giải chi tiết:

Ta có :

\(10\left( {3x - 2} \right) - 3\left( {5x + 2} \right) + 5\left( {11 - 4x} \right)\)

\( = 30x - 20 - 15x - 6 + 55 - 20x\)

\(=  - 5x + 29.\)

Vậy :\( - 5x + 29 = 25 \Rightarrow  - 5x =  - 4 \Rightarrow x = {4 \over 5}\)



Bài giải liên quan

Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến