Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 2 - Đại số 8

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 2 - Đại số 8


Đề bài

Quy đồng mẫu thức các phân thức:

Bài 1. \(  {1 \over {{x^2} - x}};{3 \over {{x^2} - 1}};{2 \over {{x^2} + 2x + 1}}\)   

Bài 2. \(  {1 \over {1 - 9{x^2}}};{x \over {3x - 1}};{{2x - 1} \over {3x + 1}}\)   

Lời giải chi tiết

Bài 1. Ta có:\(  {x^2} - x = x\left( {x - 1} \right);\)

\({x^2} - 1 = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right);\)

\({x^2} + 2x + 1 = {\left( {x + 1} \right)^2}\)   

\(  MTC = x\left( {x - 1} \right){\left( {x + 1} \right)^2}\)   

Vậy: \(  {1 \over {{x^2} - x}} = {{{{\left( {x + 1} \right)}^2}} \over {x\left( {x - 1} \right){{\left( {x + 1} \right)}^2}}};\)

\({3 \over {{x^2} - 1}} = {{3x\left( {x + 1} \right)} \over {x\left( {x - 1} \right){{\left( {x + 1} \right)}^2}}};\)   

\(  {2 \over {{x^2} + 2x + 1}} = {{2x\left( {x - 1} \right)} \over {x\left( {x - 1} \right){{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)   .

Bài 2. Ta có:\(  {1 \over {1 - 9{x^2}}} = {{ - 1} \over {9{x^2} - 1}}\)  

\(  MTC = 9{x^2} - 1 = \left( {3x - 1} \right)\left( {3x + 1} \right)\)   

Vậy: \(  {x \over {3x - 1}} = {{x\left( {3x - 1} \right)} \over {9{x^2} - 1}};{{2x - 1} \over {3x + 1}} = {{\left( {2x - 1} \right)\left( {3x - 1} \right)} \over {9{x^2} - 1}}\)   



Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến