Trả lời câu hỏi 3 Bài 10 trang 26 SGK Toán 8 Tập 1

Trả lời câu hỏi 3 Bài 10 trang 26 SGK Toán 8 Tập 1. a) Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15x^3y^5z, đơn thức chia là 5x^2y^3.


LG a.

Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là \(15{x^3}{y^5}z\), đơn thức chia là \(5{x^2}{y^3}\).

Phương pháp giải:

Muốn chia đơn thức \(A\) cho đơn thức \(B\) (trường hợp \(A\) chia hết cho \(B\)) ta làm như sau:

- Chia hệ số của đơn thức \(A\) cho hệ số của đơn thức \(B.\)

- Chia lũy thừa của từng biến trong \(A\) cho lũy thừa của cùng biến đó trong \(B.\)

- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& \,\,15{x^3}{y^5}z:5{x^2}{y^3} \cr 
& = \left( {15:5} \right).({x^3}:{x^2}).({y^5}:{y^3}).z \cr 
& = 3.{x^{\left( {3 - 2} \right)}}.{y^{\left( {5 - 3} \right)}}.z \cr 
& = 3x{y^2}z \cr} \)


LG b.

Cho \(P = 12{x^4}{y^2}:( - 9x{y^2})\). Tính giá trị của biểu thức \(P\) tại \(x = -3\) và \(y = 1,005.\)

Phương pháp giải:

Rút gọn \(P\) sau đó ta thay giá trị \(x\) và \(y\) để tính giá trị của biểu thức \(P\).

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& \,\,P = 12{x^4}{y^2}:( - 9x{y^2}) \cr 
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left[ {12:\left( { - 9} \right)} \right].\left( {{x^4}:x} \right).\left( {{y^2}:{y^2}} \right) \cr 
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = - {4 \over 3}.{x^{\left( {4 - 1} \right)}}.{y^{\left( {2 - 2} \right)}} \cr 
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = - {4 \over 3}.{x^3}.1 = - {4 \over 3}{x^3} \cr} \)

Tại \(x = -3\) và \(y = 1,005\) ta có:

\(P =  - \dfrac{4}{3}.{\left( { - 3} \right)^3} =  - \dfrac{4}{3}.\left( { - 27} \right) = 36\)

Bài giải tiếp theo



Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến