Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 8

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 8


Đề bài

Bài 1. Phân tích thành nhân tử:

a) \(\left( {y - z} \right)\left( {12{x^2} - 6x} \right) + \left( {y - z} \right)\left( {12{x^2} + 6x} \right)\)

b) \(a\left( {b - c} \right) + d\left( {b - c} \right) - e\left( {c - b} \right)\)

c) \(\left( {a - b} \right) + {\left( {b - a} \right)^2}.\)

Bài 2. Tìm x, biết:

a) \(3x\left( {x - 10} \right) = x - 10\)

b) \(x\left( {x + 7} \right) = 4x + 28.\)


Lời giải chi tiết

Bài 1.

a) \(\left( {y - z} \right)\left( {12{x^2} - 6x} \right) + \left( {y - z} \right)\left( {12{x^2} + 6x} \right)\)

\(= \left( {y - z} \right)\left( {12{x^2} - 6x + 12{x^2} + 6x} \right)\)

\( = 24{x^2}\left( {y - z} \right)\) .

b) \(a\left( {b - c} \right) + d\left( {b - c} \right) - e\left( {c - b} \right) \)

\(= a\left( {b - c} \right) + d\left( {b - c} \right) + e\left( {b - c} \right)\)

\( = \left( {b - c} \right)\left( {c + d + e} \right).\)

c) \(\left( {a - b} \right) + {\left( {b - a} \right)^2} \)

\(= \left( {a - b} \right) + {\left( {a - b} \right)^2} \)

\(= \left( {a - b} \right)\left( {1 + a - b} \right)\).

Bài 2.

a) \(3x\left( {x - 10} \right) = x - 10\)

\(\Rightarrow 3x\left( {x - 10} \right) - \left( {x - 10} \right) = 0\)

\( \Rightarrow \left( {x - 10} \right)\left( {3x - 1} \right) = 0\)

\(\Rightarrow x - 10 = 0\) hoặc \(3x - 1 = 0\)

\( \Rightarrow x = 10\) hoặc \(x = {1 \over 3}.\)

b) \(x\left( {x - 7} \right) = 4x + 28\)

\(\Rightarrow x\left( {x + 7} \right) - \left( {4x + 28} \right) = 0\)

\( \Rightarrow x\left( {x + 7} \right) - 4\left( {x + 7} \right) = 0\)

\(\Rightarrow \left( {x + 7} \right)\left( {x - 4} \right) = 0\)

\( \Rightarrow x + 7 = 0\)  hoặc \(x-4=0\)

\(\Rightarrow x =  - 7\) hoặc \(x = 4.\)



Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến