Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 8

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 8


Đề bài

Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) \(4{a^2}{b^2} + 36{a^2}{b^3} + 6a{b^4}\)

c) \(\left( {12{x^2} + 6x} \right)\left( {y + z} \right) \)\(\;+ \left( {12{x^2} + 6x} \right)\left( {y - z} \right)\)

b) \(3n\left( {m - 3} \right) + 5m\left( {m - 3} \right).\)

Bài 2. Tìm x biết:

a) \(3{x^2} - 6x = 0\)                                   

b) \({x^3} - x = 0.\)

Lời giải chi tiết

Bài 1.

a) \(4{a^2}{b^2} + 36{a^2}{b^3} + 6a{b^4}\)

\(= 2a{b^2}\left( {2a + 18ab + 3{b^2}} \right).\)

b) \(3n\left( {m - 3} \right) + 5m\left( {m - 3} \right) \)

\(= \left( {m - 3} \right)\left( {3n + 5m} \right).\)

c) \(\left( {12{x^2} + 6x} \right)\left( {y + z} \right) \)\(\;+ \left( {12{x^2} + 6x} \right)\left( {y - z} \right) \)

\(= \left( {12{x^2} + 6x} \right)\left( {y + z + y - z} \right)\)

\(=6x\left( {2x + 1} \right).2y = 12xy\left( {2x + 1} \right).\)

Bài 2. Ta có: \(3{x^2} - 6x = 3x\left( {x - 2} \right)\)

Vậy \(3x\left( {x - 2} \right) = 0 \Rightarrow x = 0\) hoặc \(x - 2 = 0 \Rightarrow x = 0\) hoặc \(x = 2.\)

b) \({x^3} - x = x\left( {{x^2} - 1} \right)\)

\(\;\;\;\;x\left( {{x^2} - 1} \right) = 0\)

\(\Rightarrow x = 0\) hoặc \({x^2} - 1 = 0.\)

\( \Rightarrow x = 0;x = 1\) hoặc \(x =  - 1.\)

Bài giải tiếp theo
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 8
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 8
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 8
Trả lời câu hỏi 1 Bài 6 trang 18 SGK Toán 8 Tập 1
Trả lời câu hỏi 2 Bài 6 trang 18 SGK Toán 8 Tập 1

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa