Trả lời câu hỏi 1 Bài 4 trang 13 SGK Toán 8 Tập 1
Trả lời câu hỏi 1 Bài 4 trang 13 SGK Toán 8 Tập 1. Tính (a + b)(a + b)2 (với a, b là hai số tùy ý).
Đề bài
Tính \(\left( {a + b} \right){\left( {a + b} \right)^2}\)
(với \(a, b\) là hai số tùy ý).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng:
- Hằng đẳng thức bình phương một tổng.
- Quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{
& \left( {a + b} \right){\left( {a + b} \right)^2} = \left( {a + b} \right)\left( {{a^2} + 2ab + {b^2}} \right) \cr
& = a\left( {{a^2} + 2ab + {b^2}} \right) + b\left( {{a^2} + 2ab + {b^2}} \right) \cr
& = a.{a^2} + a.2ab + a.{b^2} + b.{a^2} + b.2ab + b.{b^2} \cr
& = {a^3} + 2{a^2}b + a{b^2} + {a^2}b + 2a{b^2} + {b^3} \cr
& = {a^3} + \left( {2{a^2}b + {a^2}b} \right) + \left( {2a{b^2} + a{b^2}} \right) + {b^3} \cr
& = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3} \cr} \)
Mẹo Tìm đáp án nhanh nhất
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Trả lời câu hỏi 1 Bài 4 trang 13 SGK Toán 8 Tập 1 timdapan.com"
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Trả lời câu hỏi 1 Bài 4 trang 13 SGK Toán 8 Tập 1 timdapan.com"