Bài 20 : 38 + 25
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 23 VBT toán 2 bài 20 : 38 + 25 tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Bài 1
Tính:
Phương pháp giải:
Thực hiện phép cộng các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Đoạn thẳng AB dài 18 dm, đoạn thẳng BC dài 25 dm. Con kiến đi dự kiến từ A đến C (qua B) phải đi hết đoạn đường dài bao nhiêu đề - xi - mét?
Phương pháp giải:
Muốn tìm lời giải ta lấy độ dài đoạn thẳng AB cộng với độ dài đoạn thẳng BC.
Lời giải chi tiết:
Con kiến đi dự kiến từ A đến C (qua B) phải đi hết đoạn đường dài số đề - xi - mét là :
18 + 25 = 43 (dm)
Đáp số: 43 dm.
Bài 3
Điền dấu >, <, =
\(\eqalign{& 8 + 5.....8 + 4 \cr & 8 + 9.....9 + 8 \cr} \) \(\eqalign{& 8 + 5.....8 + 6 \cr & 18 + 9.....19 + 8 \cr} \)
\(\eqalign{
& 18 + 8.....19 + 9 \cr
& 18 + 10.....17 + 10 \cr} \)
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{& 8 + 5 > 8 + 4 \cr & 8 + 9 = 9 + 8 \cr} \) \(\eqalign{& 8 + 5 < 8 + 6 \cr & 18 + 9 = 19 + 8 \cr} \)
\(\eqalign{
& 18 + 8 < 19 + 9 \cr
& 18 + 10 > 17 + 10 \cr} \)
Bài 4
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng |
8 |
18 |
48 |
58 |
10 |
88 |
Số hạng |
5 |
26 |
24 |
3 |
28 |
11 |
Tổng |
|
|
|
|
|
Phương pháp giải:
Cộng hai số hạng đã cho rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng |
8 |
18 |
48 |
58 |
10 |
88 |
Số hạng |
5 |
26 |
24 |
3 |
28 |
11 |
Tổng |
13 |
44 |
72 |
61 |
38 |
99 |
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 20 : 38 + 25 timdapan.com"