Bài 33 : 6 cộng với một số : 6 + 5
Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 38, 39 VBT toán 2 bài 33 : 6 cộng với một số : 6 + 5 tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Bài 1
Tính nhẩm:
\(\eqalign{
& 6 + 1 = ..... \cr
& 6 + 6 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 2 = ..... \cr & 6 + 7 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 3 = ..... \cr & 6 + 8 = ..... \cr} \)
\(\eqalign{
& 6 + 4 = ..... \cr
& 6 + 9 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 5 = ..... \cr & 6 + 0 = ..... \cr} \)
Phương pháp giải:
Nhẩm phép cộng \(6\) với một số rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& 6 + 1 = 7 \cr
& 6 + 6 = 12 \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 2 = 8 \cr & 6 + 7 = 13 \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 3 = 9 \cr & 6 + 8 = 14 \cr} \)
\(\eqalign{
& 6 + 4 = 10 \cr
& 6 + 9 = 15 \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 5 = 11 \cr & 6 + 0 = 6 \cr} \)
Bài 2
Tính:
Phương pháp giải:
Thực hiện phép cộng rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Số
Phương pháp giải:
Nhẩm lại bảng cộng 6 với một số để tìm số hạng còn thiếu.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Điền số hoặc phép tính thích hợp vào chỗ chấm:
- Trong hình tròn ….. điểm.
- Trong hình vuông….điểm.
- Trong hai hình có tất cả là:
……………………. = ..... (điểm)
Phương pháp giải:
- Đếm số điểm có trong hình vuông, hình tròn.
- Lấy số điểm nằm trong hình tròn cộng với số điểm nằm trong hình tròn.
Lời giải chi tiết:
- Trong hình tròn 6 điểm.
- Trong hình vuông 9 điểm.
- Trong hai hình có tất cả là:
6 + 9 = 15 (điểm).
Bài 5
Điền dấu >, <, =
6 + 8 ….. 8 + 6
6 + 6 ….. 6 + 8
9 + 8 – 5 ….. 11
6 + 7 – 3 ….. 11
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
6 + 8 = 8 + 6
6 + 6 < 6 + 8
9 + 8 – 5 > 11
6 + 7 – 3 < 11
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 33 : 6 cộng với một số : 6 + 5 timdapan.com"