Bài 97 : Bảng nhân 5

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 11 VBT toán 2 bài 97 : Bảng nhân 5 tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất


Bài 1

Tính nhẩm :

\(\eqalign{
& 5 \times 2 = ..... \cr 
& 5 \times 3 = ..... \cr 
& 5 \times 4 = ..... \cr} \)      \(\eqalign{& 5 \times 9 = ..... \cr & 5 \times 8 = ..... \cr & 5 \times 7 = ..... \cr} \)

\(\eqalign{
& 5 \times 5 = ..... \cr 
& 5 \times 6 = ..... \cr 
& 5 \times 10 = ..... \cr} \)     \(\eqalign{& 5 \times 1 = ..... \cr& 1 \times 5 = ..... \cr & 4 \times 5 = ..... \cr} \)

Phương pháp giải:

Nhẩm lại bảng nhân trong phạm vi đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& 5 \times 2 = 10 \cr 
& 5 \times 3 = 15 \cr 
& 5 \times 4 = 20 \cr} \)       \(\eqalign{& 5 \times 9 = 45 \cr & 5 \times 8 = 40 \cr & 5 \times 7 = 35 \cr} \)

\(\eqalign{
& 5 \times 5 = 25 \cr 
& 5 \times 6 = 30 \cr 
& 5 \times 10 = 50 \cr} \)     \(\eqalign{& 5 \times 1 = 5 \cr & 1 \times 5 = 5 \cr & 4 \times 5 = 20 \cr} \)


Bài 2

Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 8 tuần lễ em đi học được bao nhiêu ngày ? 

Phương pháp giải:

Tóm tắt

1 tuần đi học : 5 ngày

8 tuần đi học : ... ngày ?

Muốn tìm lời giải ta lấy số ngày đi học trong một tuần nhân với 8.

Lời giải chi tiết:

8 tuần lễ em đi học số ngày là :

5 x 8 = 40 (ngày)

Đáp số : 40 ngày.


Bài 3

Đếm thêm 5 rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm :

5 ; 10 ; 15 ; … ; … ; 30 ; … ; … ; 45; … .

Phương pháp giải:

Đếm xuôi cách 5 đơn vị, bắt đầu từ số 5 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. 

Lời giải chi tiết:

5 ; 10 ; 15 ; 20 ; 25 ; 30 ; 35 ; 40 ; 45; 50 .


Bài 4

Số ?

Phương pháp giải:

- Vận dụng kiến thức : a x b = b x a

- Ý d : Tính giá trị 5 x 4 rồi nhẩm 2 nhân với số nào để bằng kết quả phép nhân vừa tính được. 

Lời giải chi tiết: