Bài 66 : Luyện tập

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 75 VBT toán 2 bài 66 : Luyện tập tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất


Bài 1

Tính nhẩm:

a)

\(\eqalign{
& 15 - 6 = ..... \cr 
& 15 - 7 = ..... \cr 
& 15 - 8 = ..... \cr 
& 15 - 9 = ..... \cr} \)                 \(\eqalign{
& 16 - 7 = ..... \cr 
& 16 - 8 = ..... \cr 
& 16 - 9 = ..... \cr} \)

\(\eqalign{
& 17 - 8 = ..... \cr 
& 17 - 9 = ..... \cr} \)                   \(18 - 9 = .....\)

b)

\(\eqalign{
& 18 - 8 - 1 = ..... \cr 
& 18 - 9 = ..... \cr} \)                \(\eqalign{
& 15 - 5 - 2 = ..... \cr 
& 15 - 7 = ..... \cr} \)

\(\eqalign{
& 16 - 6 - 3 = ..... \cr 
& 16 - 9 = ..... \cr} \)

Phương pháp giải:

Trừ nhẩm các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a)

\(\eqalign{
& 15 - 6 = 9 \cr 
& 15 - 7 = 8 \cr 
& 15 - 8 = 7 \cr 
& 15 - 9 = 6 \cr} \)                \(\eqalign{
& 16 - 7 = 9 \cr 
& 16 - 8 = 8 \cr 
& 16 - 9 = 7 \cr}\)

\(\eqalign{
& 17 - 8 = 9 \cr 
& 17 - 9 = 8 \cr} \)                  \(18 - 9 = 9\)

b)

\(\eqalign{
& 18 - 8 - 1 = 9 \cr 
& 18 - 9 = 9 \cr} \)               \(\eqalign{
& 15 - 5 - 2 = 8 \cr 
& 15 - 7 = 8 \cr} \)

\(\eqalign{
& 16 - 6 - 3 = 7 \cr 
& 16 - 9 = 7 \cr} \)


Bài 2

Đặt tính rồi tính:

76 - 28              55 - 7                 88 - 59                   47 - 8     

Phương pháp giải:

- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính : Trừ các số lần lượt từ phải sang trái. 

Lời giải chi tiết:


Bài 3

Mẹ vắt được 58sữa bò, chị vắt được ít hơn mẹ 19l sữa bò. Hỏi chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò ?

Phương pháp giải:

Tóm tắt :

Mẹ vắt được                 : 58l sữa

Chị vắt ít hơn mẹ         : 19l sữa

Chị vắt được                :… l sữa?

Muốn tìm lời giải ta lấy số lít sữa mẹ vắt được trừ đi 19 lít.

Lời giải chi tiết:

Chị vắt được số lít sữa là:

58 – 19 = 39 (l)

Đáp số: 39l.


Bài 4

Xếp bốn hình tam giác.

 

Thành hình sau:

 

Phương pháp giải:

 Em di chuyển các hình tam giác vào vị trí thích hợp để tạo thành hình theo yêu cầu.

Lời giải chi tiết:

 

Bài giải tiếp theo
Bài 59 : 14 trừ đi một số : 14 - 8
Bài 60 : 34 - 8
Bài 61 : 54 - 18
Bài 67 : Bảng trừ