Bài 54 : Tìm số bị trừ

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 63 VBT toán 2 bài 54 : Tìm số bị trừ tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất


Bài 1

Tìm \(x\):

a) \(x - 3 = 9\)         b) \(x - 8 = 16\)

c) \(x - 20 = 35\)     d) \(x - 5 = 17\)

c) \(x - 15 = 27\)     g) \(x - 36 = 36\)

Phương pháp giải:

Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Lời giải chi tiết:

a)

\(\eqalign{
x - & 3 = 9 \cr 
& x = 9 + 3 \cr 
& x= 12 \cr} \)                          

b)

\(\eqalign{
x -&  8 = 16 \cr 
& x= 16 + 8 \cr 
& x= 24 \cr} \)

c)

\(\eqalign{
x - & 20 = 35 \cr 
& \;\,x= 35 + 20 \cr 
& \;\,x= 55 \cr} \)                  

d)

\(\eqalign{
x - & 5 = 17 \cr 
& x = 17 + 5 \cr 
& x= 22 \cr} \)

e)

\(\eqalign{
x - & 15 = 27 \cr 
& \;\,x= 27 + 15 \cr 
& \;\,x = 42 \cr} \)                   

g)

\(\eqalign{
x - & 36 = 36 \cr 
& \;\,x = 36 + 36 \cr 
&\;\, x = 72 \cr} \)


Bài 2

 Số?

Số bị trừ

11

 

 

 

 

Số trừ

5

11

32

48

17

Hiệu

 

9

32

26

19

Phương pháp giải:

- Muốn tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.

Lời giải chi tiết:

Số bị trừ

11

20

64

74

36

Số trừ

5

11

32

48

17

Hiệu

6

9

32

26

19


Bài 3

a) Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.

 

b) Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó rồi viết tiếp vào chỗ chấm:

Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại một điểm .....

Phương pháp giải:

- Dùng bút chì và thước kẻ, nối hai điểm A và B; C và D.

- Tìm giao điểm của hai đoạn thẳng; đặt tên rồi điền vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a) Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.

 b) Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O.


Bài 4

 Số?

Phương pháp giải:

Muốn tìm số còn thiếu của ô vuông ta lấy số trong hình tròn cộng với số nằm trên mũi tên.

Lời giải chi tiết: