Bài 57 : 53 - 15

Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 66 VBT toán 2 bài 57 : 53 - 15 tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất


Bài 1

Tính:

Phương pháp giải:

Thực hiện phép trừ các số theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

     


Bài 2

Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:

73 và 49                 43 và 17                   63 và 55

Phương pháp giải:

- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính : Trừ các số lần lượt từ phải sang trái. 

Lời giải chi tiết:


Bài 3

Tìm \(x\):

a) \( x – 27 = 15\)                             b) \(x + 38 = 83\)

c) \(24 + x = 73\) 

Phương pháp giải:

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

- Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

Lời giải chi tiết:

a)

\(\eqalign{
x - & 27 = 15 \cr 
& \;\,x= 15 + 27 \cr 
& \;\,x= 42 \cr} \)                      

b)

\(\eqalign{
 x +& 38 = 83 \cr 
&\;\, x= 83 - 38 \cr 
&\;\, x= 45 \cr} \)

c)

\(\eqalign{
24 +&  x = 73 \cr 
& x = 73 - 24 \cr 
&x = 49 \cr} \)


Bài 4

Năm nay ông 63 tuổi, bố ít hơn ông 34 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ?

Phương pháp giải:

 Tóm tắt

Muốn tìm lời giải ta lấy số tuổi của ông trừ đi số tuổi của bố.

Lời giải chi tiết:

Năm nay bố có số tuổi là:

63 – 34 = 29 (tuổi)

Đáp số: 29 tuổi.


Bài 5

Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu vào các hình đó:

 

Phương pháp giải:

- Dùng thước kẻ và bút chì nối các điểm đã cho để được hình giống với hình mẫu.

- Tô màu hình vừa vẽ được. 

Lời giải chi tiết:

 

Bài giải tiếp theo
Bài 58 : Luyện tập
Bài 62 : Luyện tập
Bài 63 : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Bài 64 : 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9
Bài 65 : 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29
Bài 66 : Luyện tập
Bài 59 : 14 trừ đi một số : 14 - 8
Bài 60 : 34 - 8
Bài 61 : 54 - 18
Bài 67 : Bảng trừ