Bài 62 : Luyện tập

Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 71 VBT toán 2 bài 62 : Luyện tập tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất


Bài 1

Tính nhẩm:

\(\eqalign{
& 14 - 7 = ..... \cr 
& 14 - 9 = ..... \cr} \)               \(\eqalign{& 14 - 8 = ..... \cr & 14 - 6 = ..... \cr} \)

\(\eqalign{
& 14 - 0 = ..... \cr 
& 14 - 5 = ..... \cr} \)               \(\eqalign{& 14 - 10 = ..... \cr & 14 - 4 = ..... \cr} \)

Phương pháp giải:

Trừ nhẩm các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& 14 - 7 = 7 \cr 
& 14 - 9 = 5 \cr} \)                              \(\eqalign{& 14 - 8 = 6 \cr & 14 - 6 = 8 \cr} \)

\(\eqalign{
& 14 - 0 = 14 \cr 
& 14 - 5 = 9 \cr} \)                            \(\eqalign{& 14 - 10 = 4 \cr & 14 - 4 = 10 \cr} \)


Bài 2

Đặt tính rồi tính:

84 - 37                64 - 9

74 - 18               44 - 35  

Phương pháp giải:

- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính : Trừ các số lần lượt từ phải sang trái. 

Lời giải chi tiết:


Bài 3

Tìm x:

a) x + 26 = 54                      b) 35 + x = 94

c) x – 34 = 12

Phương pháp giải:

- Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. 

Lời giải chi tiết:

a) x + 26 = 54

            x = 54 – 26

            x = 28

b) 35 + x = 94

            x = 94 – 35

            x = 59

c) x – 34 = 12

            x = 12 + 34

            x = 46


Bài 4

Trong vườn có 64 cây cam và cây bưởi, trong đó có 18 cây bưởi. Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu cây cam?

Phương pháp giải:

Tóm tắt

Bưởi và cam có: 64 cây

Bưởi có            : 18 cây

Cam có            : …cây ?

Muốn tìm lời giải ta lấy 64 cây trừ đi 18 cây bưởi.

Lời giải chi tiết:

Trong vườn có số cây cam là:

64 – 18 = 46 (cây)

Đáp số: 46 cây.


Bài 5

Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu vào các hình đó:

 

Phương pháp giải:

- Nối các điểm có trong hình bằng thước kẻ và bút chì.

- Tô màu các hình vừa vẽ được. 

Lời giải chi tiết:

 

Bài giải tiếp theo
Bài 63 : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Bài 64 : 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9
Bài 65 : 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29
Bài 66 : Luyện tập
Bài 59 : 14 trừ đi một số : 14 - 8
Bài 60 : 34 - 8
Bài 61 : 54 - 18
Bài 67 : Bảng trừ