Bài 17 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao

Giải các phương trình


Giải các phương trình

LG a

 \(\sqrt {2x + 8}  = 3x + 4\)

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& \sqrt {2x + 8} = 3x + 4 \cr &\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
3x + 4 \ge 0 \hfill \cr 
2x + 8 = {(3x + 4)^2} \hfill \cr} \right. \cr&\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ge - {4 \over 3} \hfill \cr 
9{x^2} + 22x - 8 = 0 \hfill \cr} \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ge - {4 \over 3} \hfill \cr 
\left[ \matrix{
x = 2\;(\text{ loại}) \hfill \cr 
x = - {4 \over 9} \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x = - {4 \over 9} \cr} \) 

Vậy \(S = {\rm{\{ }} - {4 \over 9}{\rm{\} }}\)


LG b

|x2 + 5x + 6| = 3x + 13

Lời giải chi tiết:

Điều kiện: \(3x + 13 \ge 0 \Leftrightarrow x \ge  - {{13} \over 3}\)

Ta có:

\(\eqalign{
& |{x^2} + 5x + 6| = 3x + 13 \cr&\Leftrightarrow \left[ \matrix{
{x^2} + 5x + 6 = 3x + 13 \hfill \cr 
{x^2} + 5x + 6 = - (3x + 13) \hfill \cr} \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
{x^2} + 2x - 7 = 0 \hfill \cr 
{x^2} + 8x + 19 = 0(VN) \hfill \cr} \right. \cr &\Leftrightarrow x = - 1 \pm 2\sqrt 2(TM)\cr} \) 

Vậy \(S = {\rm{\{ }} - 1 - 2\sqrt 2 ;\, - 1 + 2\sqrt 2 {\rm{\} }}\)

Cách khác:

Có thể phá dấu giá trị tuyệt đối \(\left| {{x^2} + 5x + 6} \right|\) theo điều kiện của x, chẳng hạn:

Nếu -3<x<-2 thì x2+5x+6<0 phương trình đã cho tương đương với phương trình

-(x2+5x+6)=3x+13

Phương trình này vô nghiệm

Nếu x≤-3 hoặc x≥-2 thì x2+5x+6≥0 phương trình đã cho tương đương với phương trình

x2+5x+6=3x+13 tức là x2+2x-7=0

x=-1±2√2

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1,x2=-1±2√2


LG c

(x2 + 3x)(x2 + 3x + 4) = 5

Lời giải chi tiết:

Đặt t = x2+ 3x, ta có phương trình:

\(\eqalign{
& t(t + 4) = 5 \Leftrightarrow {t^2} + 4t - 5 = 0 \cr &\Leftrightarrow \left[ \matrix{
t = 1 \hfill \cr 
t = - 5 \hfill \cr} \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
{x^2} + 3x - 1 = 0 \hfill \cr 
{x^2} + 3x + 5 = 0(VN) \hfill \cr} \right. \cr &\Leftrightarrow x = {{ - 3 \pm \sqrt {13} } \over 2} \cr} \)

Vậy \(S = {\rm{\{ }}{{ - 3 \pm \sqrt {13} } \over 2}{\rm{\} }}\)

Bài giải tiếp theo
Bài 18 trang 223 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 19 trang 223 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 20 trang 223 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 21 trang 223 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 22 trang 224 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 23 trang 224 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 24 trang 224 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 25 trang 224 SGK Đại số 10 Nâng cao

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa