Bài 1 trang 220 SGK Đại số 10 Nâng cao

Cho các tập con của tập số thực R: A = [-1; 1], B = [a;b) và C = (-∞;c) Trong đó a, b (a < b) và c là các số thực


Cho các tập con của tập số thực R: A = [-1; 1], B = [a;b) và \(C = (-∞;c]\). Trong đó a, b (a < b) và c là các số thực

LG a

Tìm điều kiện của a và b để A ⊂ B

Lời giải chi tiết:

\(A ⊂ B ⇔ a ≤ -1 < 1 < b\)


LG b

Tìm điều kiện của c để \(A ∩ C = ∅\)

Lời giải chi tiết:

\(A ∩ C = ∅ ⇔ c < -1\)


LG c

Tìm phần bù của B trong R.

Lời giải chi tiết:

\(C_R(B)=R\backslash B=R\backslash \left[ {a;b} \right)\) \(= (-∞; a) ∪ [b, +∞)\)


LG d

Tìm điều kiện của a và b để \(A ∩ B ≠ ∅\)

Lời giải chi tiết:

\(A ∩ B ≠ ∅ ⇔ a ≤ 1, b > -1\) và \(a < b\)

Cách khác:

Tìm a, b để \(A \cap B = \emptyset \).

Khi đó:

+) Nếu \(B = \emptyset \) thì \(a\ge b\).

+) Nếu \(B \ne \emptyset \) thì \(a < b\).

\[A \cap B = \emptyset \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
1 < a\\
b \le - 1
\end{array} \right.\]

Vậy để \(A \cap B \ne  \emptyset \) thì a ≤ 1, b > -1 và \(a < b\)

Bài giải tiếp theo
Bài 2 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 3 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 4 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 5 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 6 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 7 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 8 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 9 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 10 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 11 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa