Win out
Win out
/ wɪn aʊt /
Thành công sau rất nhiều gian nan, khó khăn
Ex: The more cautious approach won out.
(Càng cẩn thận thì càng đến gần với thành công.)
Từ đồng nghĩa
Succeed /səkˈsiːd/
(V) Thành công
Ex: She's been trying to pass her driving test for six years and she's finally succeeded.
(Cô ấy đã thi bằng lái xe trong 6 năm và cuối cùng cô cũng thành công.)
Từ trái nghĩa
Fail /feɪl/
(V) Thất bại
Ex: She moved to London in the hope of finding work as a model, but failed.
(Cô ấy chuyển đến Luân đôn với hi vọng trở thành một người mẫu nhưng đã bị thất bại.)