Walk away from

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Walk away from 

/wɔːk əˈweɪ frɒm/

Rời bỏ hoặc từ chối một tình huống, một cuộc trò chuyện hoặc một mối quan hệ mà bạn không còn muốn tham gia nữa

Ex: After years of hard work, he decided to walk away from his job and pursue his passion.

(Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, anh ấy quyết định từ bỏ công việc của mình và theo đuổi đam mê của mình.)         

Từ đồng nghĩa

Abandon /əˈbændən/

(v): Từ bỏ

Ex: Sometimes it's necessary to walk away from toxic relationships for your own well-being.

(Đôi khi, việc từ bỏ các mối quan hệ độc hại là cần thiết cho sức khỏe của bạn.)

Từ trái nghĩa

Commit to /kəˈmɪt tuː/

(v): Cam kết

Ex: Instead of walking away from challenges, we should commit to facing them head-on.

(Thay vì từ bỏ những thách thức, chúng ta nên cam kết đối mặt với chúng một cách trực diện.)