Walk into
Walk into
/wɔːk ˈɪntuː/
Nhận việc một cách dễ dàng
Ex: She walked straight into a well-paid job after graduating from university.
(Cô bước thẳng vào một công việc được trả lương cao sau khi tốt nghiệp đại học.)
/wɔːk ˈɪntuː/
Nhận việc một cách dễ dàng
Ex: She walked straight into a well-paid job after graduating from university.
(Cô bước thẳng vào một công việc được trả lương cao sau khi tốt nghiệp đại học.)