Ward somebody/something off
Ward somebody/something off
/ wɔːd ɒf /
Ngăn chặn ai, cái gì làm hại mình
Ex: In the winter I take vitamin C to ward off colds.
(Vào mùa đông, tôi hay uống vitamin C để chống cảm lạnh.)
Từ đồng nghĩa
Prevent /prɪˈvent/
(V) Ngăn chặn, ngăn ngừa
Ex: Vaccination will prevent the spread of the disease.
(Tiêm chủng vắc xin sẽ ngăn chặn dịch bệnh lây lan.)
Avert /əˈvɜrt/
(V) Ngăn chặn
Ex: He argued that the way to avert an economic crisis is for individuals to follow their usual spending habits.
(Ông ấy lập luận rằng cách để ngăn chặn một cuộc khủng hoảng kinh tế là cứ để các cá nhân chi tiêu theo thói quen thường ngày của họ.)