Live something down
Live something down
/lɪv daʊn/
Khiến cho người khác quên đi việc xấu hổ của mình trong quá khứ
Ex: I can’t believe I fell in the river—I’ll never be able to live it down.
(Tôi không thể tin rằng mình bị ngã xuống sông- Tôi sẽ không thể xóa được vết nhơ này.)